Thời điểm sử dụng thuốc là một yếu tố rất quan trọng, quyết định tới hiệu quả điều trị. Uống thuốc sai thời điểm, không những làm giảm hiệu quả mà còn ảnh hưởng đến tính dung nạp và tăng tác dụng phụ của thuốc.
Các thời điểm dùng thuốc:
- So với bữa ăn: trước ăn, trong bữa ăn, sau bữa ăn;
- So với thời điểm trong ngày: buổi sáng, buổi trưa, buổi tối/trước khi đi ngủ.
Bảng dưới đây cập nhật thời điểm sử dụng thuốc của một số nhóm thuốc/thuốc thông dụng tại bệnh viện năm 2022-2023.
Nhóm thuốc |
Thuốc |
Tên biệt dược |
Thời điểm |
Chú ý |
Lý do |
---|---|---|---|---|---|
THUỐC GÂY MÊ, GÂY TÊ |
|||||
Opioid |
Morphine |
Morphin 30mg |
Trong/Ngay sau khi ăn |
|
Giảm nguy cơ tác dụng phụ trên tiêu hóa |
THUỐC GIẢM ĐAU, CHỐNG VIÊM |
|||||
NSAIDs |
Diclofenac |
Fenagi 75 |
Trong/Ngay sau khi ăn |
|
Giảm nguy cơ tác dụng phụ trên tiêu hóa |
Celecoxib |
Cofidec 200mg |
||||
Etoricoxib |
Roticox |
||||
Meloxicam |
Mobic Mobimed 7,5 Kamelox 15 |
||||
Tenoxicam |
Bart |
||||
Piroxicam |
Brexin |
||||
Ibuprofen |
Gofen 400 Clearcap |
||||
Dexibuprofen |
Eupicom |
||||
Loxoprofen |
Loxorox Loxoprofen |
||||
THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUTE |
|||||
|
Allopurinol |
Sadapron 100 Milurit |
Trong/Ngay sau khi ăn |
|
Giảm nguy cơ tác dụng phụ trên tiêu hóa |
|
Colchicine |
Colchicine Capel |
|||
THUỐC ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƯƠNG |
|||||
Biphosphonat |
Risedronate |
RESIDRON Sancefur SaViRisone 35 Cruzz-35 |
Trước bữa ăn sáng |
|
Nhằm cải thiện hấp thu |
Alendronate + cholecalciferol (Vitamin D3) |
Ostagi - D3 |
||||
THUỐC KHÁNG SINH |
|||||
Macrolide |
Erythromycine (dạng base hay stearat) |
Agi-Ery 500 |
Dùng lúc đói |
|
Nhằm cải thiện hấp thu |
Roxithromycin |
Musclid 300 |
Uống trước bữa ăn ít nhất 15 phút hoặc ít nhất 3 giờ sau ăn. |
|||
Spiramycin + metronidazol |
Kitaro Pologyl |
Uống trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ. |
|||
Tetracycline |
Minocyclin |
Goldmycin Vinocyclin 100 |
Dùng lúc đói |
Không dùng cùng sữa hoặc thức ăn từ sữa |
Nhằm cải thiện hấp thu |
THUỐC KHÁNG VIRUS |
|||||
|
Entecavir |
Entecavir STELLA 0.5mg |
Dùng lúc đói |
Uống 2 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi ăn |
Nhằm cải thiện hấp thu |
THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH |
|||||
Hóa chất |
Tegafur-uracil |
Ufur capsule |
Dùng lúc đói |
|
Nhằm cải thiện hấp thu |
Capecitabin |
Xalvobin 500mg |
Sau bữa ăn |
30 phút sau khi ăn |
|
|
Thuốc điều trị đích |
Afatinib |
Giotrif |
Dùng lúc đói |
Trước bữa ăn ít nhất 1 giờ hoặc sau ăn 3 giờ |
|
Erlotinib |
Hyyr |
Trước bữa ăn ít nhất 1 giờ hoặc sau ăn 2 giờ |
|
||
Sorafenib |
Nexavar 200mg Soravar |
Dùng lúc đói |
Trước bữa ăn ít nhất 1 giờ hoặc sau ăn 2 giờ |
|
|
Thuốc điều trị nội tiết |
Abiraterone |
Oncoteron |
Dùng lúc đói |
|
Giảm tác dụng không mong muốn |
Bicalutamid |
Casodex 50mg |
Trong/Ngay sau khi ăn |
Uống một lần vào một thời điểm cố định trong ngày |
Giảm nguy cơ tác dụng phụ trên tiêu hóa |
|
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU |
|||||
Thuốc chẹn thụ thể alpha 1 |
Alfuzosin |
Gourcuff-5 Alsiful S.R. 10mg ALANBOSS XL 10 |
Sau bữa ăn tối |
|
Nhằm cải thiện hấp thu + tối ưu hóa tác dụng của thuốc + giảm tác dụng không mong muốn (hạ huyết áp tư thế đứng) |
Tamsulosin |
Harnal Ocas 0.4mg FLOEZY CONTIFLO OD |
Trước khi đi ngủ |
|||
THUỐC ĐIỀU TRỊ PARKINSON |
|||||
|
Levodopa + Carbidopa |
Madopar 250mg |
Dùng lúc đói |
Trước ăn 30 phút/1 giờ sau khi ăn |
Nhằm cải thiện hấp thu |
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU |
|||||
Ion |
Sắt |
Satavit Greentamin Greenramin Tardyferon B9 |
Dùng lúc đói |
|
Nhằm cải thiện hấp thu |
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU |
|||||
|
Cilostazol |
Zilamac Pasquale Crybotas 100 |
Dùng lúc đói |
Trước ăn 30 phút hoặc sau ăn 2 giờ. |
Giảm tác dụng không mong muốn |
Thuốc chelat hóa sắt |
Deferasirox |
Jasirox Tab |
Dùng lúc đói |
Uống lúc đói, ít nhất 30 phút trước bữa ăn, tốt nhất là uống cùng thời diểm trong ngày |
|
THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP |
|||||
Ức chế men chuyển |
Captopril |
Mildocap Captopril Stada |
Dùng lúc đói |
Uống 1 giờ trước ăn hoặc 2 giờ sau ăn |
Nhằm cải thiện hấp thu |
Perindopril |
Periloz 4mg Coversyl Coversyl plus Coveram TOVECOR 5 Viacoram Beatil Pechaunox Amlessa Tovecor plus Prenewel |
Trước bữa ăn sáng |
|
Nhằm cải thiện hấp thu |
|
Imidapril |
Wright Wright-F Tanatril 10mg |
||||
Ramipril |
Ramipril GP Ramifix 2,5 Ramizes 5 |
||||
Chẹn kênh canxi |
Lercanidipine |
Zanedip |
Dùng lúc đói |
Uống lúc đói, ít nhất 15 phút trước bữa ăn |
Nhằm cải thiện hấp thu |
THUỐC HẠ LIPID MÁU |
|||||
Statin (có thời gian tác dụng ngắn) |
Simvastatin |
Simvastatin Savi 20 |
Trước khi đi ngủ |
|
Nhằm cải thiện hiệu quả |
Simvastatin + Ezetimibe |
Stazemid Ezensimva 10/10 |
||||
Pravastatin |
Pravastatin Savi 10 Hypevas 10 |
||||
Fluvastatin |
Savi Fluvastatin 40 |
||||
Lovastatin |
Lowsta |
||||
THUỐC LỢI TIỂU |
|||||
Lợi tiểu quai |
Furosemide |
Polfurid Agifuros |
Dùng vào buổi sáng |
|
Nhằm tránh đi tiểu vào ban đêm |
Chất đối kháng cạnh tranh với Aldosteron |
Spironolacton |
Verospiron Spinolac 50 mg |
|||
|
Spironolacton + Furosemid |
Franilax |
|||
THUỐC TIÊU HÓA |
|||||
Thuốc ức chế H2 |
Nizatidin |
Mizatin Capsule Ultara Cap. Nizastric |
Dùng khi đi ngủ |
|
Để đạt hiệu quả tối ưu |
Thuốc ức chế bơm proton |
Omeprazole |
Ovac – 20 Medoome 40 Alzole |
Trước bữa ăn |
|
Nhằm cải thiện hiệu quả |
Esomeprazole |
Stadnex 20 CAP Raciper Jiracek-20 Prazopro 40mg Nexium Mups Esomeptab 40mg |
||||
Lansoprazole |
Scolanzo Gastevin 30mg |
||||
Rabeprazole |
Rabepagi 10 Ranciphex 10mg Barole 10 Martaz |
||||
Pantoprazole |
Nolpaza 20mg |
||||
Antacid |
Nhôm phosphat |
Phospha gaspain |
Dùng lúc đói |
|
Nhằm cải thiện hiệu quả |
Nhôm hydroxyd + Magie hydroxyd + Simethicon |
Gelactive Codlugel plus Fumagate – Fort Alumag-s Aquima Trimafort |
||||
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd |
Maltagit |
|
|
||
Diosmectit (Dioctahedral smectite) |
Smecta Cezmeta Grafort |
|
|
||
Băng niêm mạc |
Sucralfat |
Vagastat Sutra |
Trước bữa ăn |
Trước ăn 30 - 60 phút |
Nhằm cải thiện hiệu quả |
Thuốc chống nôn |
Metoclopramide |
Primperan |
Uống trước ăn 30 phút |
Nhằm cải thiện hiệu quả |
|
Men vi sinh |
Bacillus subtilis |
Biosubtyl – II Biosyn Progermila Enterogermina |
Trước bữa ăn |
Trước ăn 30 phút |
Nhằm cải thiện hiệu quả |
Lactobacillu acidophilus |
Lacbiosyn |
||||
Thuốc nhuận tràng |
Sorbitol |
Sorbitol 5g |
Trước bữa ăn |
Trước ăn 10 phút |
Nhằm cải thiện hiệu quả |
Itopride |
Elthon 50mg |
Uống trước bữa ăn |
|||
Thuốc chống co thắt |
Simethicone + Alverine citrate |
Avarino |
Trước bữa ăn Trước bữa ăn |
|
Nhằm cải thiện hiệu quả |
Mebeverine |
Duspatalin retard Mebever MR |
||||
Drostaverine |
Drotavep Drotusc Forte Dromasm fort |
||||
Otilonium bromide |
Otibsil 40mg |
||||
Khoáng chất |
Kẽm |
Atisyrup zinc |
Dùng lúc đói |
|
Nhằm cải thiện hấp thu |
HORMONE THƯỢNG THẬN VÀ NHỮNG CHẤT TỔNG HỢP THAY THẾ |
|||||
Corticosteroid đường uống |
Methyl prednisolone |
Medrol |
Trong/Ngay sau khi ăn, dùng buổi sáng |
|
|
Prednisolone |
Hydrocolacyl |
||||
CAC CHẾ PHẨM ANDROGEN, ESTROGEN VA PROGESTERON |
|||||
|
Progesterone |
Keygestan 100 Cyclogest 200mg |
Trước khi đi ngủ |
|
|
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG |
|||||
Biguanide |
Metformin |
Fordia MR Métforilex MR Glucophage XR Metsav 850 Metformin Stella DH-Metglu XR Panfor SR Beticapc 750 SR |
Trong/Ngay sau khi ăn |
|
Giảm nguy cơ tác dụng phụ trên tiêu hóa |
Sulfonylurea |
Gliclazide |
Golddicron Lazibet MR 60 Diamicron MR Gliclada 60mg Staclazide 60 MR Glycinorm-80 |
Trước bữa ăn sáng |
|
Giảm tối đa nồng độ glucose máu sau ăn |
Glipizide |
Savi Glipizide 5 |
||||
Glimepirid |
Canzeal |
||||
HORMONE TUYẾN GIÁP, CẬN GIÁP VÀ THUỐC KHÁNG GIÁP TRẠNG TỔNG HỢP |
|||||
Hormon tuyến giáp |
Levothyroxine |
Levothyrox Tab Disthyrox Berlthyrox 100 |
Trước bữa ăn sáng |
|
Nhằm cải thiện hấp thu |
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO NHẠT |
|||||
|
Desmopressin |
Minirin Minirin Melt Oral |
Trước khi đi ngủ |
Trước khi đi ngủ, xa bữa ăn |
Nhằm cải thiện hấp thu + phù hợp với nhịp sinh học cơ thể |
THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM |
|||||
Thuốc chống trầm cảm không điển hình |
Mirtazapine |
Mirzaten 30 mg |
Dùng vào buổi tối |
|
Nhằm tránh buồn ngủ về ban ngày |
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (TCAs) |
Amitriptylline |
Amitriptylin |
|
||
THUỐC CHỮA HEN VÀ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH |
|||||
Thuốc cường β2 tác dụng nhanh và ngắn (SABA) |
Bambuterol |
Lungastic 20 Bambuterol 20 A.T |
Trước khi đi ngủ |
|
Nhằm cải thiện hiệu quả |
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN |
|||||
Vitamin |
Vitamin C |
Vitamin C 500mg Kingdomin vita C |
Tránh dùng vào buổi tối |
|
Nhằm tránh khó ngủ vào ban đêm |
Tài liệu tham khảo:
- Dược thư quốc gia Việt Nam
- Annette Murray, BScPharm, “Medication Administration Timing”, Pharmacist ‘s Letter, May 2016 https://drive.google.com/file/d/0B_4penUNSSvpNjNlVkdFV3d3ZHM/view?usp=sharing
- “Good Practice Guidance 9: Taking medicines on an empty stomach or with or after food in Care Homes”, Oxfordshire Clinical Commissioning Group. https://www.oxfordshireccg.nhs.uk/professional-resources/documents/guidance-for-care-homes/OCCG-Good-Practice-Guidance-9-Taking-medicines-on-an-empty-stomach-or-with-or-after-food-in-Care-Homes.pdf
- https://www.drugs.com/
- https://www.mims.com/vietnam
- Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Khoa Dược – Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế