DANH SÁCH TỔNG HỢP CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG DO BỆNH VIỆN TRƯỜNG HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÃ NGHIỆM THU
STT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ trì đề tài |
Đơn vị |
NĂM 2015 |
||||
|
01BV/15 |
Nghiên cứu nồng độ HbA1C máu ở bệnh nhân nhồi máu não cấp |
PGS. TS. Lê Chuyển
|
Khoa Nội tổng hợp nội tiết |
|
02BV/15 |
Nghiên cứu nồng độ CA125 (Carcinoma Antigen 125) trong bệnh lạc nội mạc tử cung |
TS. Phan Thị Minh Phương
|
Khoa Miễn dịch |
|
03BV/15 |
Hiệu quả gây tê tủy sống của Levobupivacain đẳng trọng kết hợp với fentanyl trong phẫu thuật lấy thai |
TS. Nguyễn Văn Minh |
Khoa GMHS - CC |
|
04BV/15 |
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ lipoprotein-associated phospholipase A2 huyết thanh với bề dày lớp nội trung mạc động mạch cảnh ở bệnh nhân nhồi máu não |
TS. Lê Văn Tâm |
Khoa GMHS - CC |
|
05BV/15 |
Bước đầu áp dụng chương trình tập vận động sớm cho bệnh nhân tai biến mạch máu não |
ThS. Hà Chân Nhân |
Khoa VLTL - PHCN |
|
06BV/15 |
Đánh giá kết quả điều trị viêm mũi mạn tính quá phát bằng phẫu thuật nội soi cắt một phần cuốn dưới |
TS. Lê Thanh Thái |
Khoa TMH - Mắt - RHM |
|
07BV/15
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa một số yếu tố tiên lượng kinh điển với tình trạng thụ thể nội tiết, Ki-67 và Her-2 trong ung thư vú xâm nhập |
PGS. TS. Đặng Công Thuận
|
Khoa Giải phẫu bệnh |
|
08BV/15 |
Đánh giá kết quả điều trị một số bệnh lý tim bẩm sinh bằng dù Amplatzer |
PGS. TS. Hoàng Anh Tiến |
Khoa Nội tim mạch |
|
09BV/15 |
Ứng dụng dụng cụ banh cải tiến trong phẫu thuật ít xâm lấn điều trị thoát vị đĩa đệm thắt lưng |
ThS. Trần Đức Duy Trí |
Khoa Ngoại tiết niệu thần kinh |
NĂM 2016 |
||||
|
01BV/16 |
Nghiên cứu các giải pháp đồng bộ tăng cường vệ sinh tay ở nhân viên y tế tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2017 |
PGS.TS. Trần Đình Bình |
Khoa KSNK |
|
03BV/16 |
Khảo sát sai sót trong dùng thuốc được thực hiện bởi điều dưỡng và triển khai các can thiệp dược để khắc phục |
TS. Võ Thị Hà |
Khoa Dược |
|
04BV/16 |
Nghiên cứu cơ cấu thuốc sử dụng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế trong giai đoạn từ 2014-2016 theo phương pháp phân tích VEN |
DSCKI. Trần Quang Phúc |
Khoa Dược |
|
05BV/16 |
Khảo sát tình hình nhiễm khuẩn đường tiết niệu tại Khoa Ngoại Tiết niệu Thần kinh Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
PGS. TS. Lê Đình Khánh |
Khoa Ngoại tiết niệu thần kinh |
|
06BV/16 |
Đánh giá kết quả điều trị trượt đốt sống thắt lưng bằng phương pháp phẫu thuật hàn liên thân sống thắt lưng qua lỗ tiếp hợp (TLIF) |
Th.s. Trương Văn Trí |
Khoa Ngoại tiết niệu thần kinh |
|
08BV/16 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị cầu nấm trong các xoang vùng mặt |
Th.s. Hoàng phước Minh |
Khoa TMH |
|
09BV/16 |
Nghiên cứu tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn tại Đơn vị Hồi sức Cấp Cứu - Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
TS. Lê Văn Tâm |
Khoa GMHSCC |
|
10BV/16 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mở khí quản qua da tại đơn vị hồi sức cấp cứu Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
Th.s. Trần Xuân Thịnh |
Khoa GMHSCC |
|
11BV/16 |
Đánh giá chất lượng và hiệu quả khối tiểu cầu tách từ máy Trima accel tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
TS.BS. Lê Phan Minh Triết |
Khoa HHTM |
|
12BV/16 |
Nghiên cứu tình trạng HER2 trong ung thư biểu mô tuyến vú xâm nhập và mối liên quan với một số yếu tố tiên lượng |
PGS.TS. Đặng Công Thuận |
Khoa Giải phẫu bệnh |
|
15BV/16 |
Nghiên cứu đột biến Viangchan của gene G6PD bằng kỹ thuật PCR-RFLP ở trẻ sơ sinh bị thiếu enzyme G6PD |
Th.s. Đoàn Hữu Nhật Bình |
Trung tâm SLCĐTS&SS |
|
17BV/16 |
Nghiên cứu ảnh hưởng sức sống của tinh trùng đến kết quả thụ tinh trong ống nghiệm |
Th.s. Nguyễn Thị Thái Thanh |
Trung tâm Nội tiết SS&VS |
|
18BV/16 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống theo dõi phôi liên tục (Time lapse) trong thụ tinh ống nghiệm |
Th.s. Nguyễn Văn Trung |
Trung tâm Nội tiết SS&VS |
|
19BV/16 |
Mô hình bệnh tật tại Đơn vị cấp cứu Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2017 |
BSCKI. Trần Ngọc Phước |
Đơn vị Cấp cứu |
|
21BV/16 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan của trẻ sơ sinh đẻ non tại Bệnh viện Đại học Y Dược Huế |
Th.s. Nguyễn Thị Thanh Bình |
Bộ môn - Khoa Nhi |
|
22BV/16 |
Nghiên cứu chức năng giáp của hội chứng thận hư ở trẻ em |
PGS.TS. Hoàng Thị Thủy Yên |
Bộ môn - Khoa Nhi |
|
26BV/16 |
Thực trạng tiêm an toàn và một số yếu tố liên quan của điều dưỡng, hộ sinh tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2017 |
CN. Dương Thị Hồng Liên |
Phòng Điều dưỡng |
|
27BV/16 |
Thực trạng ghi chép hồ sơ bệnh án nội trú và một số yếu tố ảnh hưởng của điều dưỡng, hộ sinh tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2017 |
PGS.TS. Lê Chuyển |
Phòng Điều dưỡng |
|
28BV/16 |
Nghiên cứu một số giải pháp cải tiến chất lượng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
TS. Ngô Viết Lộc |
Phòng QLCL |
|
29BV/16 |
Đánh giá hiệu quả việc ứng dụng CNTT vào công tác khám chữa bệnh |
ThS. Trần Anh Hùng |
Phòng CNTT |
|
30BV/16 |
Đánh giá thực trạng và các giải pháp nhằm hạn chế sai sót trong thanh toán nội trú bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2017 |
PGS.TS. Đoàn Phước Thuộc |
Phòng Điều dưỡng |
|
31BV/16 |
Nhu cầu đào tạo y khoa liên tục của nhân viên y tế trên địa bàn các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên và khả năng đáp ứng đào tạo của Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Hà Chân Nhân |
Phòng NCKH-ĐN-ĐT-CĐT |
NĂM 2017 |
||||
|
01BV/17 |
Khảo sát tương tác thuốc trong đơn thuốc điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Võ Thị Hồng Phượng |
Khoa Dược (Đề tài cấp Trường đã duyệt chuyển BV) |
|
02BV/17 |
Nghiên cứu cơ cấu thuốc sử dụng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế trong giai đoạn từ 2014-2016 theo phương pháp phân tích ABC |
ThS. Lưu Nguyễn Nguyệt Trâm |
Khoa Dược (Đề tài cấp Trường đã duyệt chuyển BV) |
|
03BV/17 |
Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn trên bệnh nhân điều trị nội trú tại Bệnh viện Đại học Y Dược Huế |
TS. Võ Thị Hà |
Khoa Dược (Đề tài cấp Trường đã duyệt chuyển BV) |
|
04BV/17 |
Đánh giá mô hình chăm sóc điều dưỡng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Nguyễn Thị Minh Thành |
Khoa Điều dưỡng (Đề tài cấp Trường đã duyệt chuyển BV) |
|
05BV/17 |
Đánh giá tình hình sử dụng kháng sinh tại Khoa Nội tổng hợp – Nội tiết tại bệnh viện Đại học Y Dược Huế |
DSCKI. Lê Văn Quang |
Khoa Dược
|
|
06BV/17 |
Nghiên cứu lập trình tối ưu hoá phối hợp lâm sàng trong tạo nhịp tim vĩnh viễn tại Bệnh viện Đại học Y Dược Huế |
GS.TS. Huỳnh Văn Minh |
DSA |
|
07BV/17 |
Đánh giá kết quả can thiệp động mạch vành ở bệnh nhân có nguy cơ cao theo ESC 2014 |
PGS.TS. Hoàng Anh Tiến |
DSA |
|
08BV/17 |
Nghiên cứu nồng độ Copeptin huyết thanh – dấu ấn sinh học mới và vai trò trong nhồi máu não cấp |
PGS.TS. Lê Chuyển |
Phòng KHTH |
|
09BV/17 |
Đánh giá hiệu quả của chương trình PHCN cho bệnh nhân phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối bằng gân cơ Hamstring |
ThS. Hà Chân Nhân |
Đơn vị VLTL.PHCN |
|
10BV/17 |
Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật nội soi cắt dạ dày trong điều trị ung thư dạ dày |
ThS.BS. Nguyễn Minh Thảo |
Khoa Ngoại tiêu hoá |
|
11BV/17 |
Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân điều trị nội trú tại Bệnh viện Trường đại học Y Dược Huế |
ThS. Hoàng Thị Bạch Yến |
Khoa Dinh dưỡng Tiết chế |
|
12BV/17 |
Nghiên cứu ứng dụng trích xuất tất cả các mẫu giấy ra viện, giấy chứng sinh, giấy chứng nhận phẫu thuật và các mẫu chỉ định trên phần mềm quản lý Bệnh viện |
Phan Đình Nguyên Vũ |
Tổ CNTT Bệnh viện |
|
13BV/17 |
Nghiên cứu nồng độ tự kháng thể kháng Thyroglobulin (TGAb) và kháng Thyroid Peroxydase (TP0Ab) ở bệnh nhân đái tháo đường thể trạng không béo phì |
PGS.TS. Phan Thị Minh Phương |
Khoa Miễn dịch |
|
14BV/17 |
Khảo sát tình hình phân loại và lưu trữ văn bản tại bộ phận văn thư – Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
Mai Thị Phương Thảo |
Phòng HCQT |
|
15BV/17 |
Nghiên cứu mức độ phù hợp giữa protein niệu 24 giờ và tỷ số protein/creatinin niệu của mẫu nước tiểu ngẫu nhiên trong hội chứng thận hư ở trẻ em |
PGS.TS. Hoàng Thị Thuỷ Yên |
Bộ môn Nhi |
|
16BV/17 |
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở trẻ em < 5 tuổi bị nhiễm khuẩn hô hấp cấp điều trị tại Khoa Nhi Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
PGS.TS. Phan Hùng Việt |
Bộ môn - Khoa Nhi |
|
17BV/17 |
Nghiên cứu hiệu quả của kỹ thuật kẹp clip trong điều trị xuất huyết tiêu hoá trên không do vỡ gan tĩnh mạch ở Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Nguyễn Thị Huyền Thương |
Trung tâm Nội soi |
|
18BV/17 |
Nghiên cứu tình trạng rối loạn tâm lý ở bệnh nhân vô sinh đang điều trị thụ tinh trong ống nghiệm bằng thang điểm Beck Depression Inventory (BDI) |
Nguyễn Thị Ni |
Trung tâm Nội tiết sinh sản và Vô sinh |
|
19BV/17 |
Đánh giá hiệu quả trữ phôi toàn bộ - rã đông trong thụ tinh ống nghiệm |
TS. Nguyễn Thị Tâm An |
Trung tâm Nội tiết sinh sản và Vô sinh |
|
20BV/17 |
Nghiên cứu sự bộc lộ một số dấu ấn miễn dịch để chẩn đoán bệnh lý nghi ngờ u lymphô ác tính |
TS.BS. Nguyễn Văn Mão |
Khoa Giải phẫu bệnh |
|
21BV/17 |
Nghiên cứu nguy cơ mắc bệnh mạch vành bằng đánh giá lâm sàng tiền test ở bệnh nhân có triệu chứng đau ngực |
PGS.TS. Lê Thị Bích Thuận |
Khoa Nội Tim mạch |
|
23BV/17 |
Hiệu quả của phong bế thần kinh ở mặt phẳng cơ ngang bụng (TAP block) trong giảm đau sau phẫu thuật lấy thai |
TS. Nguyễn Văn Minh |
Khoa Gây mê hồi sức-Cấp cứu |
|
24BV/17 |
Nghiên cứu hiệu quả giảm đau của gây tê khoang cùng bằng levobupivacain phối hợp fentanyl trong phẫu thuật dưới rốn ở trẻ em |
ThS. Bùi Thị Thuý Nga |
Khoa Gây mê hồi sức-Cấp cứu |
NĂM 2018 |
||||
|
01BV/18 |
Nghiên cứu tính tương hợp thông số EF đo bằng các phương pháp siêu âm tim khác nhau |
PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ |
Trung tâm Tim mạch |
|
04BV/18 |
Khảo sát nhu cầu được tư vấn, hướng dẫn chế độ ăn của bệnh nhân điều trị nội trú tại một số Khoa thuộc Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Hoàng Thị Bạch Yến |
Khoa Dinh dưỡng Tiết chế |
|
08BV/18 |
Xây dựng phần mềm trích xuất số liệu tự động từ kết quả cận lâm sàng để phân tích trong nghiên cứu khoa học |
PGS.TS. Hoàng Anh Tiến |
Khoa Nội tim mạch |
|
09BV/18 |
Nghiên cứu mối liên quan giữa tuổi động mạch, chỉ số ABI, vận tốc sóng mạch ở bệnh nhân có bệnh động mạch chi dưới |
BS. Nguyễn Gia Bình |
Trung tâm Tim mạch |
|
14BV/18 |
Nghiên cứu giá trị beta-hCG trong tiên lượng kết cục thai kỳ sau thụ tinh trong ống nghiệm |
BS. Trần Thị Như Quỳnh |
Trung tâm Nội tiết SS&VS-Khoa Phụ Sản |
|
16BV/18 |
Nghiên cứu độ phân mảnh DNA tinh trùng sau trữ lạnh nhanh bằng phương pháp Halosperm test |
ThS. Nguyễn Thị Thái Thanh |
Trung tâm Nội tiết SS&VS-Khoa Phụ Sản |
|
18BV/18 |
So sánh hiệu quả của trâm quay liên tục Hyflex và trâm tay thông thường trong điều trị nội nha ở ống tủy ngoài gần của răng cối lơn thứ nhất hàm dưới |
TS.BSCKII. Trần Tấn Tài |
Khoa Răng Hàm Mặt |
|
19BV/18 |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp Champy trong điều trị gãy góc hàm xương hàm dưới |
ThS.BS. Hoàng Minh Phương |
Khoa Răng Hàm Mặt |
|
20BV/18 |
Nghiên cứu vai trò của Procancitonin trong chẩn đoán và tiên lượng nhiễm trùng sơ sinh tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
PGS.TS. Phan Hùng Việt |
Khoa Nhi |
|
22BV/18 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân u bàng quang và đánh giá kết quả sớm cắt u bằng nội soi qua niệu đạo |
PGS.TS. Nguyễn Trường An |
Khoa Ngoại tiết niệu thần kinh |
|
24BV/18 |
Đánh giá kết quả điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi trên bệnh nhân đái tháo đường tại Khoa Ngoại chấn thương Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
TS. Hồ Duy Bính |
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
|
26BV/18 |
Nghiên cứu thực trạng việc áp dụng quy trình 5S tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2018 và đề xuất một số giải pháp cải tiến trong năm 2019 |
CN. Phan Thị Thảo Nguyên |
Phòng Quản lý chất lượng |
|
28BV/18 |
Nghiên cứu đặc điểm nội soi, giải phẫu bệnh, hóa mô miễn dịch của tổn thương tân sản mô lympho dạ dày - ruột |
PGS.TS. Đặng Công Thuận |
Khoa Giải phẫu bệnh |
|
29BV/18 |
Khảo sát tình trạng rối loạn tâm lý ở bệnh nhân nam vô sinh làm thụ tinh trong ống nghiệm bằng bộ câu hỏi Depression Anxiety Stress Scale 21 (DASS-21) |
CN. Nguyễn Đăng Thị Như Anh |
Trung tâm Nội tiết SS&VS-Khoa Phụ Sản |
|
30BV/18 |
Đánh giá in vitro vi kẽ trong phục hồi xoang loại II bằng inlay sứ zirconia |
BS. Hồ Xuân Anh Ngọc |
Khoa Răng Hàm Mặt |
|
31BV/18 |
Nghiên cứu bệnh lý tim mạch kèm theo và biến chứng liên quan ở bệnh nhân lớn tuổi được phẫu thuật tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
BSCKI. Trần Thị Thu Lành |
Bộ môn Gây mê hồi sức |
|
32BV/18 |
Khảo sát tình trạng đau đầu và các yếu tố nguy cơ sau gây tê tủy sống mổ lấy thai |
ThS. Phạm Thị Minh Thư |
Bộ môn Gây mê hồi sức |
|
34BV/18 |
Nghiên cứu nồng độ glucose máu bedtime 22 giờ ở bệnh nhân Đái tháo đường kiểm soát bằng liệu pháp Insulin tại Khoa Nội Tổng Hợp - Nội Tiết, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
GS.TS. Nguyễn Hải Thủy |
Khoa Nội Tổng hợp-Nội tiết |
|
35BV/18 |
Nghiên cứu mô hình và một số đặc điểm dịch tễ bệnh nhân ung thư điều trị tại Bệnh Trường Đại học Y Dược Huế từ 2007 - 2017 |
PGS.TS. Đoàn Phước Thuộc |
Viện Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ quản lý Y tế |
|
37BV/18 |
Đánh giá thực trạng công tác giáo dục sức khỏe cho người bệnh nội trú của điều dưỡng, hộ sinh tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2018 |
CN. Dương Thị Hồng Liên |
Phòng Điều dưỡng |
NĂM 2019 |
||||
|
01BV/19 |
Nghiên cứu kiến thức, thái độ và thực hành của nhân viên y tế về sự phơi nhiễm, lây nhiễm tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2019 |
PGS.TS. Trần Đình Bình |
Khoa KSNK |
|
02BV/19 |
Đánh giá kết quả chụp cắt lớp vi tính đa lát cắt trong chẩn đoán một số bệnh lý bụng cấp không do chấn thương tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
BSCKII. Nguyễn Thị Ngọc Tỷ |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
03BV/19 |
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học và hóa mô miễn dịch ung thư phổi |
PGS.TS. Nguyễn Văn Mão |
Khoa giải phẫu bệnh |
|
04BV/19 |
Ứng dụng chất hiển thị màu phát hiện hạch lính gác trong phẫu thuật điều trị ung thư biểu mô tuyến giáp týp nhú |
ThS. Nguyễn Trần Thúc Huân |
Khoa Ung Bướu |
|
05BV/19 |
Nghiên cứu xây dựng danh mục các tương tác thuốc cần chú ý trong thực hành lâm sàng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Phan Đăng Thục Anh |
Khoa Dược |
|
06BV/19 |
Phân tích chi phí - hiệu quả các thuốc điều trị đái tháo đường typ 2 tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
DSCKI. Trần Quang Phúc |
Khoa Dược |
|
07BV/19 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ở bệnh nhân thở máy tại Đơn vị Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Võ Việt Hà |
Khoa GMHS |
|
08BV/19 |
Đánh giá kết quả điều trị dài mỏm trâm (hội chứng Eagle) bằng phương pháp mổ đường trong miệng |
ThS. Hoàng Phước Minh |
Khoa Tai Mũi Họng |
|
09BV/19 |
Đánh giá kết quả bước đầu cấy ốc tai điện tử tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Hoàng Phước Minh |
Khoa Tai Mũi Họng |
|
10BV/19 |
Nghiên cứu hiệu quả của kỹ thuật PICSI (chọn lọc tinh trùng sinh lý trong tiêm tinh trùng vào bào tương trứng) đến kết quả thụ tinh trong ống nghiệm |
ThS. Nguyễn Thị Thái Thanh |
Trung tâm Nội tiết SS&VS |
|
11BV/19 |
Nghiên cứu ứng dụng quy trình thủy tinh hóa tinh trùng người với thể tích nhỏ |
ThS. Nguyễn Văn Trung |
Trung tâm Nội tiết SS&VS |
|
12BV/19 |
Nghiên cứu tình hình viêm nhiễm đường sinh dục dưới và một số đặc điểm liên quan ở phụ nữ mang thai ba tháng cuối tại Khoa Phụ Sản Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
TS. Nguyễn Thị Kim Anh |
Khoa Phụ Sản |
|
13BV/19 |
Khảo sát tình hình thiếu máu thai kỳ và kiến thức, thái độ, thực hành của sản phụ tại Khoa Phụ Sản Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
TS. Trương Thị Linh Giang |
Bộ môn Phụ Sản |
|
14BV/19 |
Giá trị của hệ thống phân loại Bethesda trong chẩn đoán tế bào học tuyến giáp |
BS. Nguyễn Trần Bảo Song |
Bộ môn giải phẫu bệnh – Pháp Y |
|
15BV/19 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và các yếu tố liên quan đến viêm phổi cần thông khí hỗ trợ tại Khoa Nhi Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Nguyễn Duy Nam Anh |
Bộ môn Nhi |
|
17BV/19 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng nhiễm trùng sơ sinh mắc phải ở Khoa Nhi Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
TS. Nguyễn Thị Thanh Bình |
Bộ môn - Khoa Nhi |
|
18BV/19 |
Nhận xét về các rối loạn điện giải ở hội chứng thận hư trẻ em |
PGS.TS. Hoàng Thị Thủy Yên |
Bộ môn – Khoa Nhi |
|
19BV/19 |
Nghiên cứu giá trị của thang điểm HSS (Hematologycal) Scoring System) trong chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm qua đường mẹ con tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
PGS.TS. Phan Hùng Việt |
Bộ môn – Khoa Nhi |
|
20BV/19 |
Nghiên cứu nồng độ sST2 trong tiên lượng bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh lên có can thiệp thì đầu |
PGS.TS. Hoàng Anh Tiến |
Đơn vị DSA |
|
21BV/19 |
Nghiên cứu giá trị thang điểm SYNTAX II trong tiên lượng sớm bệnh nhân hội chứng động mạch vành cấp được can thiệp qua da tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Đoàn Khánh Hùng |
Đơn vị DSA |
|
22BV/19 |
Nghiên cứu chế tạo túi vô khuẩn sử dụng trong bảo quản xương tại đơn vị Bảo quản Mô - Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Trần Anh Hùng |
Đơn vị Bảo quản mô |
|
23BV/19 |
Đánh giá hiệu quả việc ứng dụng giao dịch hóa đơn điện tử trong thanh toán viện phí tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Huỳnh Vũ Minh Phượng |
Phòng Tài chính kế toán |
|
24BV/19 |
Tìm hiểu tình hình thể lực và sức khỏe của sinh viên năm thứ nhất các trường Đại học thuộc Đại học Huế |
TS. Hồ Duy Bính |
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
|
26BV/19 |
Đánh giá hiệu quả việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt bằng thẻ ngân hàng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
BS. Nguyễn Đức Nhật Quang |
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
|
27BV/19 |
Đánh giá kiến thức điều dưỡng trong việc chăm sóc bệnh nhân đái tháo đường tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
CNĐD. Dương Thị Diệu Hương |
Tổ Công tác xã hội |
|
28BV/19 |
Đánh giá mức độ lo âu và một số nhu cầu được hỗ trợ tâm lý của bệnh nhân trước phẫu thuật theo kế hoạch tại các khoa hệ ngoại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2019 |
CN. Dương Thị Hồng Liên |
Phòng Điều dưỡng |
|
29BV/19 |
Đánh giá sự hài lòng của người bệnh về chăm sóc của điều dưỡng, hộ sinh tại các khoa lâm sàng Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2019 |
PGS.TS. Đoàn Phước Thuộc |
Phòng Điều dưỡng |
NĂM 2020 |
||||
|
01BV/20 |
Khảo sát bất thường giải phẫu cầu cơ động mạch vành trên hình ảnh chụp động mạch vành qua da và mối liên quan với các đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng |
ThS. Nguyễn Vũ Phòng |
Trung tâm Tim mạch |
|
03BV/20 |
Nghiên cứu chức năng tâm thu thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim ở bệnh nhân hóa trị ung thư |
BS. Đàm Trung Nghĩa |
Khoa Nội Tim mạch |
|
04BV/20 |
Đánh giá sớm rối loạn chức năng tâm thu thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim ở bệnh nhân bệnh mạch vành |
ThS. Nguyễn Gia Bình |
Khoa Nội Tim mạch |
|
05BV/20 |
Bước đầu đánh giá hiệu quả điều trị thoái hóa khớp gối với phương pháp tiêm nội khớp huyết tương tươi giàu tiểu cầu tự thân |
TS. Nguyễn Hoàng Thanh Vân |
Khoa Nội tổng hợp – Nội tiết |
|
06BV/20 |
Nghiên cứu đặc điểm lỗ bẹn sâu ở người trưởng thành và các yếu tố liên quan |
TS. Nguyễn Hữu Trí |
Khoa Ngoại tiêu hóa |
|
09BV/20 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt gan điều trị bệnh lý sỏi đường mật trong gan tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Nguyễn Minh Thảo |
Khoa Ngoại tiêu hóa |
|
12BV/20 |
Ứng dụng máy siêu âm Doppler cầm tay thiết kế vạt mạch xuyên trong điều trị khuyết hổng phần mềm vùng cẳng bàn chân |
ThS. Trần Nhật Tiến |
Khoa Ngoại CTCH - LN |
|
13BV/20 |
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh trên X quang tiêu chuẩn, CT scan xương gót và đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật ở bệnh nhân gãy xương gót |
TS. Đặng Lê Hoàng Nam |
Khoa Ngoại CTCH - LN |
|
14BV/20 |
Đánh giá kết quả áp dụng quy trình chăm sóc hậu phẫu ở bệnh nhân phẫu thuật che phủ khuyết hổng bằng vạt chi dưới |
PGS.TS. Lê Nghi Thành Nhân |
Khoa Ngoại CTCH - LN |
|
15BV/20 |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả phẫu thuật cắt bao quy đầu bằng Stapler |
ThS. Võ Minh Nhật |
Khoa Ngoại tiết niệu – Thần kinh |
|
16BV/20 |
Nghiên cứu mối tương quan giữa độ lồi tuyến tiền liệt vào bàng quang (IPP) và sự đáp ứng điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt bằng thuốc ức chế thụ thể alpha |
ThS. Nguyễn Xuân Mỹ
|
Khoa Ngoại tiết niệu – Thần kinh |
|
17BV/20 |
Đặc điểm tế bào máu ngoại vi và tình hình bệnh huyết sắc tố của lưu học sinh Lào tại Huế |
TS. Lê Phan Minh Triết |
Khoa Huyết học – Truyền máu |
|
20BV/20 |
Khảo sát sự hài lòng của các bà mẹ có con đến khám tại phòng tái khám và các bà mẹ có con nằm điều trị nội trú tại khoa Nhi Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
CN. Dương Thị Quỳnh Trâm |
Khoa Nhi |
|
21BV/20 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ bổ thể ở bệnh viêm cầu thận trẻ em |
ThS. Lê Thỵ Phương Anh |
Khoa Nhi |
|
24BV/20 |
Nghiên cứu sự bộc lộ CK7, CK20 và một số dấu ấn Hóa Mô Miễn Dịch để định típ và xác định nguồn gốc U ác tính |
ThS. Trần Nam Đông |
Khoa Giải phẫu bệnh |
|
26BV/20 |
Nghiên cứu tình hình thoát mạch ở bệnh nhân ung thư điều trị nhóm Anthracyline bằng đường tĩnh mạch ngoại biên |
CN. Hồ Thị Nguyệt Hằng |
Khoa Ung Bướu |
|
27BV/20 |
Đánh giá đặc điểm đau sau phẫu thuật chi dưới và các yếu tố liên quan |
TS. Trần Xuân Thịnh |
Khoa GMHS - CC |
|
28BV/20 |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả an thần của propofol đơn thuần và kết hợp với fentanyl hoặc midazolam trong siêu âm qua nội soi dạ dày |
ThS. Phạm Thị Minh Thư |
Khoa GMHS - CC |
|
32BV/20 |
Kết hợp tự động hóa và xúc tác dị thể cho phản ứng Oxy hóa nâng cao trong cải tạo hệ thống xử lý nước thải tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
BS. Trần Doãn Hiếu |
Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
33BV/20 |
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng và thói quen ăn uống của bệnh nhân cao tuổi đến điều trị nội trú tại 2 khoa Nội, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Hoàng Thị Bạch Yến |
Khoa Dinh dưỡng – Tiết chế |
|
34BV/20 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hội chứng chuyển hóa lên sức bền tinh trùng ở nam giới hiếm muộn |
BS. Trần Thị Như Quỳnh |
Trung tâm Nội tiết sinh sản và vô sinh |
|
35BV/20 |
Đánh giá kết quả thụ tinh ống nghiệm ở những trường hợp IUI thất bại có tỷ lệ phân mảnh DNA tinh trùng cao |
TS. Nguyễn Thị Tâm An |
Trung tâm Nội tiết sinh sản và vô sinh |
|
36BV/20 |
Nghiên cứu kết quả chuyển phôi nang từ phôi rã đông giai đoạn phân cắt |
ThS. Đặng Thị Hồng Nhạn |
Trung tâm Nội tiết sinh sản và vô sinh |
|
37BV/20 |
Nghiên cứu tỷ lệ mang gene cagA và kiểu gene vacA của vi khuẩn Helicobacter pylori ở bệnh nhân bệnh lý dạ dày – tá tràng |
CN. Nguyễn Thị Mai Ngân |
Trung tâm Sàng lọc – Chẩn đoán trước sinh và sơ sinh |
|
38BV/20 |
Nghiên cứu hiệu quả của kỹ thuật cắt hớt niêm mạc qua nội soi (EMR) trong cắt polyp đại tràng không cuống >10 mm ở Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Trương Xuân Long |
Trung tâm Nội soi tiêu hóa |
|
40BV/20 |
Đánh giá thời gian chờ khám bệnh của bệnh nhân đến khám ngoại trú tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2020 |
CN. Lê Thị Huyền |
Phòng Quản lý chất lượng |
|
41BV/20 |
Nghiên cứu thực trạng nhập mã bệnh theo ICD-10 và các yếu tố liên quan tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2020 |
ThS. Nguyễn Minh Phúc |
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
|
42BV/20 |
Định danh loài và đánh giá mức độ nhạy cảm với thuốc kháng nấm của nấm Candida phân lập được từ đường tiêu hóa của bệnh nhi sơ sinh tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
TS. Ngô Thị Minh Châu |
Khoa Ký sinh trùng |
|
43BV/20 |
Tình hình nhiễm ký sinh trùng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế từ năm 2015 - 2019 |
PGS.TS. Tôn Nữ Phương Anh |
Khoa Ký sinh trùng |
NĂM 2021 |
||||
|
01BV/21 |
Nghiên cứu hội chứng ngưng thở khi ngủ dạng tắc nghẽn ở bệnh nhân tăng huyết áp trẻ tuổi tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Dương Minh Quý |
Trung tâm Tim mạch |
|
02BV/21 |
Nghiên cứu lập trình tối ưu hóa tạo nhịp thất phải ở bệnh nhân suy chức năng nút xoang được đặt máy tạo nhịp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Ngô Viết Lâm |
Trung tâm Tim mạch |
|
06BV/21 |
Nghiên cứu các yếu tố liên quan đến sự tuân thủ điều trị thuốc ở bệnh nhân có bệnh mạn tính điều trị tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
CN. Nguyễn Thị Tơ |
Khoa Nội tổng hợp - Nội tiết |
|
07BV/21 |
Nghiên cứu các yếu tố liên quan đến hội chứng dễ bị tổn thương ở người cao tuổi nhập viện tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
CN. Trịnh Duy Thanh Hằng |
Khoa Nội tổng hợp - Nội tiết |
|
16BV/21 |
Đánh giá tình trạng rối loạn chức năng tình dục ở bệnh nhân phẫu thuật trượt đốt sống thắt lưng – cùng |
ThS. Đinh Thị Phương Hoài |
Khoa Ngoại tiết niệu - Thần kinh |
|
17BV/21 |
Nghiên cứu kiến thức về phòng tái phát của bệnh nhân sỏi hệ tiết niệu |
CN. Nguyễn Thị Thiên Nga |
Khoa Ngoại tiết niệu - Thần kinh |
|
19BV/21 |
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan từ mẹ và con đến vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh tại đơn vị Nhi sơ sinh Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
TS. Nguyễn Thị Thanh Bình |
Khoa Phụ Sản |
|
24BV/21 |
Nghiên cứu ứng dụng thang điểm CRS trong đánh giá cơn hen phế quản cấp tại Khoa Nhi Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Nguyễn Duy Nam Anh |
Khoa Nhi tổng hợp |
|
27BV/21 |
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ của nhiễm khuẩn sơ sinh sớm tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình |
Khoa Nhi tổng hợp |
|
30BV/21 |
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh ruột thừa bình thường trên cắt lớp vi tính bụng |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Nhi |
Khoa CĐHA |
|
31BV/21 |
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh chụp mạch xóa nền ung thư biểu mô tế bào gan |
ThS. Huyền Tôn Nữ Hồng Hạnh |
Khoa CĐHA |
|
37BV/21 |
Nghiên cứu thực trạng sử dụng kháng sinh ở bệnh nhân phẫu thuật tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
DSCKI. Trần Quang Phúc |
Khoa Dược |
|
42BV/21 |
Nghiên cứu phân loại mô bệnh học và hóa mô miễn dịch ở bệnh nhân ung thư phổi |
PGS.TS. Đặng Công Thuận |
Khoa Giải phẫu bệnh |
|
44BV/21 |
Nghiên cứu sự phát triển của phôi nang ở các bệnh nhân vô sinh có hội chứng buồng trứng đa nang điều trị thụ tinh trong ống nghiệm |
ThS. Nguyễn Văn Trung |
Trung tâm Nội tiết sinh sản và vô sinh |
|
45BV/21 |
Nghiên cứu kết quả chuyển đơn phôi nang trong các chu kỳ chuyển phôi trữ lạnh |
ThS. Nguyễn Thị Thái Thanh |
Trung tâm Nội tiết sinh sản và vô sinh |
|
46BV/21 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tình trạng rối loạn chuyển hóa ở nam giới của các cặp vợ chồng vô sinh lên kết quả thụ tinh nhân tạo |
ThS. Nguyễn Đắc Nguyên |
Trung tâm Nội tiết sinh sản và vô sinh |
|
48BV/21 |
Chẩn đoán và tư vấn bệnh lý di truyền hiếm gặp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế dựa trên kết quả xác định biến dị bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ mới |
PGS.TS. Hà Thị Minh Thi |
Trung tâm Sàng lọc – Chẩn đoán trước sinh và sơ sinh |
|
51BV/21 |
Đặc điểm lâm sàng rối loạn tăng sắc tố da và các yếu tố liên quan tại phòng khám da liễu, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
BS. Nguyễn Thị Thanh Phương |
Phòng khám Da liễu |
|
52BV/21 |
Đánh giá kết quả điều trị nốt ruồi bằng Punch |
TS. Mai Bá Hoàng Anh |
Phòng khám Da liễu |
|
53BV/21 |
Đánh giá stress nghề nghiệp của Điều dưỡng, Hộ sinh tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế năm 2021 |
CN. Trần Thị Thanh Thảo |
Phòng Điều dưỡng |
|
55BV/21 |
Khảo sát sự hài lòng của người bệnh nội trú đối với đạo đức nghề nghiệp, giao tiếp ứng xử của điều dưỡng và 1 số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
CN. Trương Thị Hân |
Phòng Điều dưỡng |
|
56BV/21 |
Khảo sát tình trạng viêm tại chỗ và các yếu tố liên quan trên người bệnh có đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế |
ThS. Nguyễn Viết Tứ |
Phòng Điều dưỡng |