Doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu kiểm tra sức khỏe định kỳ, đăng ký tại Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế.
Ngoài việc tổ chức khám bệnh tại Bệnh viện, chúng tôi còn đến tận các cơ quan, xí nghiệp để khám sức khỏe cho cán bộ, công nhân viên khi có yêu cầu.
Quý cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu khám kiểm tra sức khỏe định kỳ xin liên hệ:
- Đơn vị Tư vấn khám chữa bệnh - 51 Nguyễn Huệ - TP. Huế - 0234.6278.944
- Nguyễn Thị Trường Phong (DĐ: 0983.351.099, Email: truongphong2626@gmail.com)
CÁC MỤC KHÁM - XÉT NGHIỆM |
Ý NGHĨA LỢI ÍCH |
|
KHÁM LÂM SÀNG TỔNG QUÁT |
||
1 |
Khám thể lực |
Đo chiều cao, cân nặng, mạch đập, huyết áp |
2 |
Khám lâm sàng tổng quát |
Bao gồm đánh giá biểu hiện lâm sàng của hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, thận - tiết niệu, nội tiết, cơ - xương - khớp, hệ thần kinh, tâm thần, mắt, tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, da liễu. Bên cạnh đó, có thể mở rộng phạm vi khám một số chuyên khoa khác như phụ khoa, nam khoa, lão khoa, ung bướu... tùy vào đặc điểm và yếu tố nguy cơ của mỗi người. |
3 |
Khám lâm sàng Nội tổng quát |
Bác sĩ đa khoa tổng quát trao đổi các vấn đề sức khỏe, dựa trên các xét nghiệm, thăm khám, cho hướng xử lý, các bệnh lý liên quan đến sức khỏe. |
4 |
Khám chuyên khoa phụ sản |
Khám, tư vấn, phát hiện các bệnh lý phụ khoa |
XÉT NGHIỆM |
||
1 |
Công thức máu |
Nhằm xác định định lượng các thành phần của máu (hồng cầu, bạch cầu…) và một số tính chất của chúng (ví dụ như độ lớn hemoglobin) trong mẫu thử máu thường lấy ra từ mạch máu gần khuỷu tay. Nó cho ta biết cơ thể có gì bất thường không: thiếu máu, bị nhiễm trùng, bệnh ung thư máu... Ngoài số lượng hồng cầu, bạch cầu, người ta còn đếm số lượng số lượng bạch cầu trung tính và bạch huyết bào. |
2 |
Đường máu |
Xét nghiệm này giúp xác định nồng độ đường trong máu (nhằm xác định nguy cơ mắc bệnh tiểu đường, theo dõi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường…) |
3 |
HbA1C |
Xét nghiệm kiểm soát đường huyết. Cho biết mức độ đường huyết trung bình trong 2 – 3 tháng vừa qua. |
4 |
Bilan lipid (mỡ trong máu) |
Nhằm đo hàm lượng cholesterol và tryglycerid, trong có có lượng cholesterol toàn phần, LDL (cholesterol xấu), và HDL (cholesterol tốt). Xét nghiệm này nhằm phát hiện tăng lipid máu (mỡ máu), nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim… |
5 |
Ure, creatinin |
Kiểm tra chức năng thận và phát hiện bệnh lý thận, tiết niệu. |
6 |
SGOT, SGPT |
Kiểm tra chức năng gan và phát hiện các bệnh về gan (Viêm gan cấp, mạn, rối loạn chức năng gan…) |
7 |
GGT |
Đánh giá chức năng gan, đặc biệt các bệnh lý liên quan đến rượu bia, sử dụng thuốc. |
8 |
HBsAg |
Phát hiện tình trạng nhiễm vi rút viêm gan B . |
9 |
HBeAg |
Phát hiện tình trạng có virus viêm gan B trong máu và người bệnh có khả năng lây nhiễm cao. |
10 |
Anti – HBs |
Kết quả dương tính chứng tỏ cơ thể đã có miễn dịch với virus viêm gan B. |
11 |
HCV (test nhanh) |
Phát hiện tình trạng nhiễm virus viêm gan C. |
12 |
Acid uric |
Đánh giá yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch và chẩn đoán bệnh Gout. |
13 |
10 thông số nước tiểu |
Phát hiện các viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, bệnh lý về thận - tiết niệu. |
14 |
Canxi máu toàn phần |
Xét nghiệm này giúp cung cấp thông tin liên quan với chức năng tuyến cận giáp và chuyển hóa canxi trong cơ thể. |
15 |
Aslo |
Được sử dụng để chẩn đoán viêm khớp, thấp khớ, thấp tim, nhiễm trùng liên cầu. |
16 |
RF |
Được sử dụng phổ biến để chẩn đoán viêm khớp dạng thấp. |
17 |
BK đàm |
Phương pháp xét nghiệm tốt nhất để xác định bệnh lao phổi. |
18 |
Testosterone |
Có chỉ định khi có nghi ngờ hội chứng suy giảm sinh dục. |
19 |
FT4 – TSH |
Đánh giá chức năng tuyến giáp và phát hiện các bệnh lý về tuyến giáp như basedow… |
20 |
Các xét nghiệm tầm soát ung thư |
Xét nghiệm máu tìm dấu ấn ung thư có vai trò hỗ trợ chẩn đoán ung thư, hoặc đánh giá hiệu quả của phương pháp điều trị, theo dõi khả năng tái phát, … |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||
1 |
Điện tâm đồ |
Đánh giá bước đầu các trường hợp rối loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim, tim bệnh lý… |
2 |
Lưu huyết não |
Đánh giá dòng máu chảy tới não. Bản chất cho phép đánh giá khách quan tình trạng của thành động mạch, trương lực mạch ở não, máu tưới não qua đó đánh giá gián tiếp tình trạng xơ vữa động mạch. |
3 |
Đo chức năng hô hấp |
Đo chức năng hô hấp là kỹ thuật thường được dùng trong chẩn đoán và đánh giá mức độ nặng của các bệnh hô hấp. Kỹ thuật giúp ghi lại những thông số liên quan đến hoạt động của phổi, từ đó giúp đánh giá hai hội chứng rối loạn thông khí (tắc nghẽn và hạn chế). |
4 |
Nội soi dạ dày qua đường mũi/ miệng |
Là một xét nghiệm được thực hiện để quan sát trực tiếp hình ảnh bên trong dạ dày – tá tràng. Đây là một thủ thuật cho phép bác sĩ chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ở đường tiêu hóa trên. |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||
1 |
Chụp X quang phổi thẳng |
Đánh giá các bệnh lý của phổi: viêm phổi, lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi… và tầm soát ung thư phổi. |
2 |
Chụp X quang cột sống thẳng – nghiêng (cổ, lưng, thắt lưng) |
Đánh giá các bệnh lý về thoái hoá cột sống, bệnh lý gù vẹo bẩm sinh hay do tư thế,… |
3 |
Chụp X quang Xoang (Blondeau) |
Đánh giá hệ thống xoang cạnh mũi. |
4 |
Chụp X quang nhũ ảnh |
Sàng lọc và phát hiện các bệnh lý về tuyến vú và ung thư vú. |
5 |
Siêu âm bụng tổng quát |
Hình ảnh các tạng trong ổ bụng (gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang…), tuyến tiền liệt (với nam), tử cung, buồng trứng (với nữ). |
6 |
Siêu âm phụ khoa (qua đầu dò âm đạo) |
Khảo sát chuyên biệt các bệnh lý tử cung phần phụ. |
7 |
Siêu âm đàn hồi mô tuyến vú |
Khảo sát mô tuyến vú, sàng lọc các bệnh lý tuyến vú đối với những bệnh nhân có yếu tố nguy cơ. |
8 |
Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp |
Khảo sát mô tuyến giáp, sàng lọc các bệnh lý tuyến giáp ở người có yếu tố nguy cơ. |
9 |
Siêu âm đàn hồi mô gan |
Định lượng, theo dõi và tầm soát gan nhiễm mỡ/ tình trạng xơ gan. |
10 |
Chụp cắt lớp vi tính xoang |
Đánh giá hệ thống xoang cạnh mũi, khảo sát tình trạng viêm xoang, viêm đa xoang cấp/ mạn tính, viêm xoang do nấm, viêm xoang do bụi nghề nghiệp,… |
11 |
Chụp cắt lớp vi tính sọ não |
Khảo sát các bệnh lý về nhu mô não, đặc biệt ở những người có yếu tố nguy cơ, chấn thương sọ não,… |
12 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp |
Phát hiện sớm các tổn thương ở phổi, nốt phổi, tầm soát ung thư phổi, theo dõi tổn thương phổi hậu COVID, lao phổi, viêm phổi, bệnh phổi nghề nghiệp,…. |
13 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não |
Khảo sát tầm soát các bệnh lý về nhu mô và mạch máu não, đặc biệt ở những người có yếu tố nguy cơ (đau đầu không rõ nguyên nhân, đái tháo đường, tim mạch, tăng huyết áp,…) |
14 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống (đoạn cổ/ lưng/ thắt lưng) |
Đánh giá cột sống, tuỷ sống, đĩa đệm trong các bệnh lý về thoát vị/ thoái hoá cột sống, đau lưng, đau vai gáy,… |
TT |
CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
TT |
CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
I |
Khám sức khoẻ theo TT 32/2023: - Nam - Nữ |
468.300 498.300 |
|
XV |
XÉT NGHIỆM |
|
II |
KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
1 |
Đường máu |
25.100 |
1 |
Khám Nội chuyên khoa |
100.000 |
|
2 |
HbA1C |
117.300 |
2 |
Khám Sản phụ khoa |
100.000 |
|
3 |
Bilan lipid (Mỡ trong máu) |
125.600 |
3 |
Khám Ngoại |
100.000 |
|
4 |
Ure, creatinin (Chức năng thận) |
50.200 |
4 |
Khám Răng hàm mặt |
100.000 |
|
5 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
5 |
Khám Da liễu |
100.000 |
|
6 |
SGOT, SGPT (Men gan) |
50.200 |
6 |
Khám Tai mũi họng |
100.000 |
|
7 |
HBsAg (Viêm gan B) |
88.900 |
7 |
Khám Mắt |
100.000 |
|
8 |
HBeAg |
110.000 |
III |
SIÊU ÂM MÀU |
|
|
9 |
Anti - HBs (Kháng thể viêm gan B) |
92.000 |
1 |
Tim |
270.000 |
|
10 |
Acid uric (Phát hiện bệnh goutle) |
25.100 |
2 |
Bụng tổng quát |
150.000 |
|
11 |
GGT (Men gan do bia rượu) |
28.800 |
3 |
Tuyến vú |
150.000 |
|
12 |
Công thức máu |
70.000 |
4 |
Tuyến giáp |
150.000
|
|
13 |
Nhóm máu |
102.400 |
IV X. QUANG |
|
14 |
HCV nhanh (Viêm gan C) |
80.500 |
||
1 |
Cột sống cổ |
100.000 |
|
15 |
Anti - HCV (Miễn dịch tự động) |
186.000 |
2 |
Cột sống thắt lưng |
100.000 |
|
16 |
HIV (Ag/Ab miễn dịch tự động) |
135.000 |
3 |
Xoang |
100.000 |
|
17 |
ASLO (Viêm khớp) |
55.000 |
4 |
Tim phổi |
100.000 |
|
18 |
RF (Bệnh lý thấp khớp) |
55.000 |
V |
NỘI SOI DẠ DÀY |
|
|
19 |
Canxi máu toàn phần |
17.300 |
1 |
Qua đường miệng |
518.000 |
|
20 |
Testosteron (Hóc môn sinh dục nam) |
115.000 |
2 |
Qua đường mũi |
707.000 |
|
21 |
BK đàm (AFB trực tiếp nhuộm) |
87.900 |
3 |
Xét nghiệm Clotest qua nội soi |
138.000 |
|
22 |
Ký sinh trùng đường ruột (Trứng giun soi tập trung) |
60.000 |
4 |
Test hơi thở tìm vi khuẩn HP |
978.000 |
|
23 |
Soi tươi tìm nấm + Khám phụ khoa |
160.000 |
VI |
NỘI SOI ĐẠI TRỰC TRÀNG |
863.000 |
|
24 |
Tế bào âm đạo + Khám phụ khoa |
250.000 |
VII |
NỘI SOI TRỰC TRÀNG |
345.000 |
|
25 |
Thin Prep Test (Sàng lọc K cổ tử cung) |
664.700 |
VIII |
KHÁM MẮT + ĐO KHÚC XẠ MÁY + ĐO KÍNH |
140.900 |
|
26 |
CA 125 (Chất chỉ điểm K buồng trứng) |
184.000 |
|
27 |
CA 15 - 3 (Chất chỉ điểm K tuyến vú) |
184.000 |
|||
IX |
LƯU HUYẾT NÃO |
71.000 |
|
28 |
CA 72 - 4 (Chất chỉ điểm K dạ dày) |
184.000 |
X |
ĐIỆN TÂM ĐỒ |
55.000 |
|
29 |
CEA (Chất chỉ điểm K đại tràng) |
160.000 |
XI |
ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP |
163.000 |
|
30 |
CA 19 - 9 (Chất chỉ điểm K tụy) |
184.000 |
XII |
ĐO XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH |
250.000 |
|
31 |
T.PSA (Chất chỉ điểm K tiền liệt tuyến) |
160.000 |
XIII |
ĐO MẬT ĐỘ XƯƠNG 2 VỊ TRÍ |
250.000 |
|
32 |
CYFRA 21.1 (Chất chỉ điểm K phổi) |
160.000 |
XIV |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|
33 |
TSH - FT4 (Bướu giáp) |
184.000 |
|
34 |
AFP (Chất chỉ điểm K gan) |
115.000 |
GÓI 1 |
|
|
GÓI 2 |
|
|||||||||||||
TT |
MỤC KHÁM |
ÐƠN GIÁ |
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
|
|||||||||||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|||||||||||||||
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
|
|||||||||||
2 |
X-quang tim phổi |
100.000 |
2 |
X-quang tim phổi |
100.000 |
|
|||||||||||
XÉT NGHIỆM |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|||||||||||||||
3 |
Công thức máu |
70.000 |
3 |
Ðo điện tâm đồ |
55.000 |
|
|||||||||||
4 |
Ðường máu |
25.100 |
XÉT NGHIỆM |
|
|||||||||||||
5 |
Bilan lipid |
125.600 |
4 |
Công thức máu |
70.000 |
|
|||||||||||
6 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
5 |
Đường máu |
25.100 |
|
|||||||||||
7 |
Acid uric |
25.100 |
6 |
Bilan lipid |
125.600 |
|
|||||||||||
8 |
Ure, creatinin |
50.200 |
7 |
Ure, creatinin |
50.200 |
|
|||||||||||
KHÁM |
8 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
|
|||||||||||||
9 |
Khám CK Nội |
100.000 |
9 |
HBsAg |
88.900 |
|
|||||||||||
10 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|
10 |
Acid uric |
25.100 |
|
||||||||||
|
Tổng cộng |
706.200 đ |
KHÁM |
|
|||||||||||||
11 |
Khám CK Nội |
100.000 |
|
||||||||||||||
|
|
|
|
12 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|
||||||||||
|
Tổng cộng |
850.100 đ |
|
||||||||||||||
GÓI 3 |
|
|
GÓI 4 |
|
|||||||||||||
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
|
|||||||||||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|||||||||||||||
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
|
|||||||||||
2 |
X-quang tim phổi |
100.000 |
2 |
X-quang tim phổi |
100.000 |
|
|||||||||||
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|||||||||||||||
3 |
Ðo điện tâm đồ |
55.000 |
3 |
Điện tâm đồ |
55.000 |
|
|||||||||||
XÉT NGHIỆM |
4 |
Ðo lưu huyết não |
71.000 |
|
|||||||||||||
5 |
Đo mật độ xương 2 vị trí |
250.000 |
|
||||||||||||||
4 |
Công thức máu |
70.000 |
XÉT NGHIỆM |
|
|||||||||||||
5 |
Ðường máu |
25.100 |
6 |
Công thức máu |
70.000 |
|
|||||||||||
6 |
Bilan lipid |
125.600 |
7 |
Ðường máu |
25.100 |
|
|||||||||||
7 |
Ure, creatinin |
50.200 |
8 |
Bilan lipid |
125.600 |
|
|||||||||||
8 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
9 |
Ure, creatinin |
50.200 |
|
|||||||||||
9 |
GGT |
28.800 |
10 |
Acid uric |
25.100 |
|
|||||||||||
10 |
HBsAg |
88.900 |
11 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
|
|||||||||||
11 |
Acid uric |
25.100 |
12 |
GGT |
28.800 |
|
|||||||||||
12 |
BK đàm |
87.900 |
13 |
HBsAg |
88.900 |
|
|||||||||||
13 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
14 |
BK đàm |
87.900 |
|
|||||||||||
KHÁM |
15 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
|
|||||||||||||
14 |
Khám CK Nội |
100.000 |
16 |
T. PSA |
160.000 |
|
|||||||||||
15 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|
KHÁM |
|
||||||||||||
|
Tổng cộng |
1.009.500 đ |
17 |
Khám CK Nội |
100.000 |
|
|||||||||||
18 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|
||||||||||||||
|
Tổng cộng |
1.490.500đ |
|
||||||||||||||
GÓI 5 |
|
GÓI 6 |
|||||||||||||||
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
||||||||||||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||||||||||||||||
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
||||||||||||
2 |
Xquang tim phổi |
100.000 |
2 |
Xquang tim phổi |
100.000 |
||||||||||||
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||||||||||||||||
3 |
Siêu âm tim |
270.000 |
3 |
Siêu âm tim |
270.000 |
||||||||||||
4 |
Điện tâm đồ |
55.000 |
4 |
Điện tâm đồ |
55.000 |
||||||||||||
5 |
Đo lưu huyết não |
71.000 |
5 |
Đo lưu huyết não |
71.000 |
||||||||||||
6 |
Đo mật độ xương 2 vị trí |
250.000 |
6 |
Đo mật độ xương 2 vị trí |
250.000 |
||||||||||||
XÉT NGHIỆM |
7 |
Đo chức năng hô hấp |
163.000 |
||||||||||||||
7 |
Công thức máu |
70.000 |
XÉT NGHIỆM |
||||||||||||||
8 |
Nhóm máu |
102.400 |
8 |
Công thức máu |
70.000 |
||||||||||||
9 |
Đường máu |
25.100 |
9 |
Nhóm máu |
102.400 |
||||||||||||
10 |
Bilan lipid |
125.600 |
10 |
Đường máu |
25.100 |
||||||||||||
11 |
Ure, creatinin |
50.200 |
11 |
Bilan lipid |
125.600 |
||||||||||||
12 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
12 |
Ure, creatinin |
50.200 |
||||||||||||
13 |
GGT |
28.800 |
13 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
||||||||||||
14 |
Acid uric |
25.100 |
14 |
GGT |
28.800 |
||||||||||||
15 |
HBsAg |
88.900 |
15 |
Acid uric |
25.100 |
||||||||||||
16 |
HCV nhanh |
80.500 |
16 |
HBsAg |
88.900 |
||||||||||||
17 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
17 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
||||||||||||
18 |
BK đàm |
87.900 |
18 |
HCV nhanh |
80.500 |
||||||||||||
19 |
Canxi máu |
17.300 |
19 |
Canxi máu |
17.300 |
||||||||||||
20 |
T.PSA |
160.000 |
20 |
BK đàm |
87.900 |
||||||||||||
21 |
CEA |
160.000 |
21 |
T.PSA |
160.000 |
||||||||||||
KHÁM |
22 |
CEA |
160.000 |
||||||||||||||
22 |
Khám tổng quát (Nội, Ngoại, Mắt, TMH, RHM, Da liễu) |
180.100 |
23 |
CYFRA 21.1 |
160.000 |
||||||||||||
23 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
24 |
AFP |
115.000 |
||||||||||||
|
Tổng cộng: |
2.200.800 đ |
KHÁM |
|
|||||||||||||
25 |
Khám tổng quát (Nội, Ngoại, Mắt, TMH, RHM, Da liễu) |
180.100 |
|||||||||||||||
26 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|||||||||||||||
|
Tổng cộng: |
2.638.800 đ |
GÓI 1 |
|
GÓI 2 |
|
|||||||||||||||
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
|
||||||||||||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
||||||||||||||||
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
|
||||||||||||
2 |
Xquang tim phổi |
100.000 |
2 |
Xquang tim phổi |
100.000 |
|
||||||||||||
XÉT NGHIỆM |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
||||||||||||||||
3 |
Công thức máu |
70.000 |
3 |
Ðo điện tâm đồ |
55.000 |
|
||||||||||||
4 |
Ðường máu |
25.100 |
XÉT NGHIỆM |
|
||||||||||||||
5 |
Bilan lipid |
125.600 |
4 |
Công thức máu |
70.000 |
|
||||||||||||
6 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
5 |
Ðường máu |
25.100 |
|
||||||||||||
7 |
Ure, creatinin |
50.200 |
6 |
Bilan lipid |
125.600 |
|
||||||||||||
8 |
Canxi máu |
17.300 |
7 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
|
||||||||||||
KHÁM |
8 |
Ure, creatinin |
50.200 |
|
||||||||||||||
9 |
Khám CK Nội |
100.000 |
9 |
Canxi máu |
17.300 |
|
||||||||||||
10 |
Khám Phụ sản |
100.000 |
10 |
HBsAg |
88.900 |
|
||||||||||||
11 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|
11 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
|
|||||||||||
|
Tổng cộng |
798.400 đ |
KHÁM |
|
||||||||||||||
12 |
Khám CK Nội |
100.000 |
|
|||||||||||||||
13 |
Khám Phụ sản |
100.000 |
|
|||||||||||||||
14 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|
|||||||||||||||
|
Tổng cộng |
985.000 đ |
|
|||||||||||||||
GÓI 3 |
|
GÓI 4 |
|
|||||||||||||||
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
|
||||||||||||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
||||||||||||||||
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
|
||||||||||||
2 |
Siêu âm màu tuyến vú |
150.000 |
2 |
Siêu âm màu tuyến vú |
150.000 |
|
||||||||||||
3 |
X-quang tim phổi |
100.000 |
3 |
X-quang tim phổi |
100.000 |
|
||||||||||||
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
||||||||||||||||
4 |
Ðo điện tâm đồ |
55.000 |
4 |
Điện tâm đồ |
55.000 |
|
||||||||||||
XÉT NGHIỆM |
5 |
Đo lưu huyết não |
71.000 |
|
||||||||||||||
6 |
Đo mật độ xương 2 vị trí |
250.000 |
|
|||||||||||||||
5 |
Công thức máu |
70.000 |
XÉT NGHIỆM |
|
||||||||||||||
6 |
Ðường máu |
25.100 |
7 |
Công thức máu |
70.000 |
|
||||||||||||
7 |
Bilan lipid |
125.600 |
8 |
Ðường máu |
25.100 |
|
||||||||||||
8 |
Ure, creatinin |
50.200 |
9 |
Bilan lipid |
125.600 |
|
||||||||||||
9 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
10 |
Ure, creatinin |
50.200 |
|
||||||||||||
10 |
HBsAg |
88.900 |
11 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
|
||||||||||||
11 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
12 |
HBsAg |
88.900 |
|
||||||||||||
12 |
Canxi máu |
17.300 |
13 |
Canxi máu |
17.300 |
|
||||||||||||
13 |
Tế bào âm đạo |
150.000 |
14 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
|
||||||||||||
KHÁM |
15 |
Tế bào âm đạo |
150.000 |
|
||||||||||||||
14 |
Khám CK Nội |
100.000 |
16 |
CA 125 |
184.000 |
|
||||||||||||
15 |
Khám Phụ sản |
100.000 |
KHÁM |
|
||||||||||||||
16 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|
17 |
Khám tổng quát (Nội, Ngoại, Phụ sản, Mắt, TMH, RHM, Da liễu) |
210.100 |
|
|||||||||||
|
Tổng cộng |
1.285.000 đ |
18 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
|
||||||||||||
|
Tổng cộng |
1.800.100 đ |
|
|||||||||||||||
GÓI 5 |
|
GÓI 6 |
||||||||||||||||
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
TT |
MỤC KHÁM |
ĐƠN GIÁ |
|||||||||||||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|||||||||||||||||
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
1 |
Siêu âm màu bụng |
150.000 |
|||||||||||||
2 |
Siêu âm màu tuyến vú |
150.000 |
2 |
Siêu âm màu tuyến vú |
150.000 |
|||||||||||||
3 |
Xquang tim phổi |
100.000 |
3 |
Xquang tim phổi |
100.000 |
|||||||||||||
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|||||||||||||||||
4 |
Siêu âm tim |
270.000 |
4 |
Siêu âm tim |
270.000 |
|||||||||||||
5 |
Đo lưu huyết não |
71.000 |
5 |
Điện tâm đồ |
55.000 |
|||||||||||||
6 |
Đo mật độ xương 2 vị trí |
250.000 |
6 |
Đo lưu huyết não |
71.000 |
|||||||||||||
XÉT NGHIỆM |
7 |
Đo mật độ xương 2 vị trí |
250.000 |
|||||||||||||||
7 |
Công thức máu |
70.000 |
8 |
Đo chức năng hô hấp |
163.000 |
|||||||||||||
8 |
Nhóm máu |
102.400 |
XÉT NGHIỆM |
|||||||||||||||
9 |
Đường máu |
25.100 |
9 |
Công thức máu |
70.000 |
|||||||||||||
10 |
Bilan lipid |
125.600 |
10 |
Nhóm máu |
102.400 |
|||||||||||||
11 |
Ure, creatinin |
50.200 |
11 |
Đường máu |
25.100 |
|||||||||||||
12 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
12 |
Bilan lipid |
125.600 |
|||||||||||||
13 |
HBsAg |
88.900 |
13 |
Ure, creatinin |
50.200 |
|||||||||||||
14 |
HCV nhanh |
80.500 |
14 |
SGOT, SGPT |
50.200 |
|||||||||||||
15 |
BK đàm |
87.900 |
15 |
HBsAg |
88.900 |
|||||||||||||
16 |
ASLO |
55.000 |
16 |
HCV nhanh |
80.500 |
|||||||||||||
17 |
CA 125 |
184.000 |
17 |
BK đàm |
87.900 |
|||||||||||||
18 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
18 |
ASLO |
55.000 |
|||||||||||||
19 |
Canxi máu |
17.300 |
19 |
Canxi máu |
17.300 |
|||||||||||||
20 |
Tế bào âm đạo |
150.000 |
20 |
10 thông số nước tiểu |
42.700 |
|||||||||||||
KHÁM |
21 |
CA 125 |
184.000 |
|||||||||||||||
21 |
Khám tổng quát (Nội, Ngoại, Phụ sản, Mắt, TMH, RHM, Da liễu) |
210.100 |
22 |
CA 15 - 3 |
184.000 |
|||||||||||||
22 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
23 |
TSH - FT4 |
184.000 |
|||||||||||||
|
Tổng cộng: |
2.340.900 đ |
24 |
Tế bào âm đạo |
150.000 |
|||||||||||||
|
|
|
25 |
Soi tươi tìm nấm |
60.000 |
|||||||||||||
KHÁM |
||||||||||||||||||
26 |
Khám tổng quát (Nội, Ngoại, Phụ sản, Mắt, TMH, RHM, Da liễu) |
210.100 |
||||||||||||||||
27 |
Kết luận sức khỏe |
10.000 |
||||||||||||||||
|
Tổng cộng: |
2.986.900 đ |