• 41 & 51 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, TP Huế
Cấp cứu 24/7
(0234)3837777
Đường dây nóng
0962871919

Khám sức khoẻ cơ quan, doanh nghiệp

I. HÌNH THỨC

Doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu kiểm tra sức khỏe định kỳ, đăng ký tại Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế.

Ngoài việc tổ chức khám bệnh tại Bệnh viện, chúng tôi còn đến tận các cơ quan, xí nghiệp để khám sức khỏe cho cán bộ, công nhân viên khi có yêu cầu.

II. LIÊN HỆ

Quý cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu khám kiểm tra sức khỏe định kỳ xin liên hệ: 

- Đơn vị Tư vấn khám chữa bệnh - 51 Nguyễn Huệ - TP. Huế - 0234.6278.944

- Nguyễn Thị Trường Phong (DĐ: 0983.351.099, Email: truongphong2626@gmail.com)

III. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA SỨC KHỎE

1. CÁC MỤC KHÁM – XÉT NGHIỆM

CÁC MỤC KHÁM  - XÉT NGHIỆM

Ý NGHĨA LỢI ÍCH

KHÁM LÂM SÀNG TỔNG QUÁT

1

Khám thể lực

Đo chiều cao, cân nặng, mạch đập, huyết áp

2

Khám lâm sàng tổng quát

Bao gồm đánh giá biểu hiện lâm sàng của hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, thận - tiết niệu, nội tiết, cơ - xương - khớp, hệ thần kinh, tâm thần, mắt, tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, da liễu. Bên cạnh đó, có thể mở rộng phạm vi khám một số chuyên khoa khác như phụ khoa, nam khoa, lão khoa, ung bướu... tùy vào đặc điểm và yếu tố nguy cơ của mỗi người.

3

Khám lâm sàng Nội tổng quát

Bác sĩ đa khoa tổng quát trao đổi các vấn đề sức khỏe, dựa trên các xét nghiệm, thăm khám, cho hướng xử lý, các bệnh lý liên quan đến sức khỏe.

4

Khám chuyên khoa phụ sản

Khám, tư vấn, phát hiện các bệnh lý phụ khoa

XÉT NGHIỆM

1

Công thức máu

Nhằm xác định định lượng các thành phần của máu (hồng cầu, bạch cầu…) và một số tính chất của chúng (ví dụ như độ lớn hemoglobin) trong mẫu thử máu thường lấy ra từ mạch máu gần khuỷu tay. Nó cho ta biết cơ thể có gì bất thường không: thiếu máu, bị nhiễm trùng, bệnh ung thư máu... Ngoài số lượng hồng cầu, bạch cầu, người ta còn đếm số lượng số lượng bạch cầu trung tính và bạch huyết bào.

2

Đường máu

Xét nghiệm này giúp xác định nồng độ đường trong máu (nhằm xác định nguy cơ mắc bệnh tiểu đường, theo dõi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường…)

3

HbA1C

Xét nghiệm kiểm soát đường huyết. Cho biết mức độ đường huyết trung bình trong 2 – 3 tháng vừa qua.

4

Bilan lipid

(mỡ trong máu)

Nhằm đo hàm lượng cholesterol và tryglycerid, trong có có lượng cholesterol toàn phần, LDL (cholesterol xấu), và HDL (cholesterol tốt). Xét nghiệm này nhằm phát hiện tăng lipid máu (mỡ máu), nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim…

5

Ure, creatinin

Kiểm tra chức năng thận và phát hiện bệnh lý thận, tiết niệu.

6

SGOT, SGPT

Kiểm tra chức năng gan và phát hiện các bệnh về gan (Viêm gan cấp, mạn, rối loạn chức năng gan…)

7

GGT

Đánh giá chức năng gan, đặc biệt các bệnh lý liên quan đến rượu bia, sử dụng thuốc.

8

HBsAg

Phát hiện tình trạng nhiễm vi rút viêm gan B .

9

HBeAg

Phát hiện tình trạng có virus viêm gan B trong máu và người bệnh có khả năng lây nhiễm cao.

10

Anti – HBs

Kết quả dương tính chứng tỏ cơ thể đã có miễn dịch với virus viêm gan B.

11

HCV (test nhanh)

Phát hiện tình trạng nhiễm virus viêm gan C.

12

Acid uric

Đánh giá yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch và chẩn đoán bệnh Gout.

13

10 thông số nước tiểu

Phát hiện các viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, bệnh lý về thận - tiết niệu.

14

Canxi máu toàn phần

Xét nghiệm này giúp cung cấp thông tin liên quan với chức năng tuyến cận giáp và chuyển hóa canxi trong cơ thể.

15

Aslo

Được sử dụng để chẩn đoán viêm khớp, thấp khớ, thấp tim, nhiễm trùng liên cầu.

16

RF

Được sử dụng phổ biến để chẩn đoán viêm khớp dạng thấp.

17

BK đàm

Phương pháp xét nghiệm tốt nhất để xác định bệnh lao phổi.

18

Testosterone

Có chỉ định khi có nghi ngờ hội chứng suy giảm sinh dục.

19

FT4 – TSH

Đánh giá chức năng tuyến giáp và phát hiện các bệnh lý về tuyến giáp như basedow…

20

Các xét nghiệm tầm soát ung thư

Xét nghiệm máu tìm dấu ấn ung thư có vai trò hỗ trợ chẩn đoán ung thư, hoặc đánh giá hiệu quả của phương pháp điều trị, theo dõi khả năng tái phát, …

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

1

Điện tâm đồ

Đánh giá bước đầu các trường hợp rối loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim, tim bệnh lý…

2

Lưu huyết não

Đánh giá dòng máu chảy tới não. Bản chất cho phép đánh giá khách quan tình trạng của thành động mạch, trương lực mạch ở não, máu tưới não qua đó đánh giá gián tiếp tình trạng xơ vữa động mạch.

3

Đo chức năng hô hấp

Đo chức năng hô hấp là kỹ thuật thường được dùng trong chẩn đoán và đánh giá mức độ nặng của các bệnh hô hấp. Kỹ thuật giúp ghi lại những thông số liên quan đến hoạt động của phổi, từ đó giúp đánh giá hai hội chứng rối loạn thông khí (tắc nghẽn và hạn chế).

4

Nội soi dạ dày qua đường mũi/ miệng

Là một xét nghiệm được thực hiện để quan sát trực tiếp hình ảnh bên trong dạ dày – tá tràng. Đây là một thủ thuật cho phép bác sĩ chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ở đường tiêu hóa trên.

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Chụp X quang phổi thẳng

Đánh giá các bệnh lý của phổi: viêm phổi, lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi… và tầm soát ung thư phổi.

2

Chụp X quang cột sống thẳng – nghiêng (cổ, lưng, thắt lưng)

Đánh giá các bệnh lý về thoái hoá cột sống, bệnh lý gù vẹo bẩm sinh hay do tư thế,…

3

Chụp X quang Xoang (Blondeau)

Đánh giá hệ thống xoang cạnh mũi.

4

Chụp X quang nhũ ảnh

Sàng lọc và phát hiện các bệnh lý về tuyến vú và ung thư vú.

5

Siêu âm bụng tổng quát

Hình ảnh các tạng trong ổ bụng (gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang…), tuyến tiền liệt (với nam), tử cung, buồng trứng (với nữ).

6

Siêu âm phụ khoa (qua đầu dò âm đạo)

Khảo sát chuyên biệt các bệnh lý tử cung phần phụ.

7

Siêu âm đàn hồi mô tuyến vú

Khảo sát mô tuyến vú, sàng lọc các bệnh lý tuyến vú đối với những bệnh nhân có yếu tố nguy cơ.

8

Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp

Khảo sát mô tuyến giáp, sàng lọc các bệnh lý tuyến giáp ở người có yếu tố nguy cơ.

9

Siêu âm đàn hồi mô gan

Định lượng, theo dõi và tầm soát gan nhiễm mỡ/ tình trạng xơ gan.

10

Chụp cắt lớp vi tính xoang

Đánh giá hệ thống xoang cạnh mũi, khảo sát tình trạng viêm xoang, viêm đa xoang cấp/ mạn tính, viêm xoang do nấm, viêm xoang do bụi nghề nghiệp,…

11

Chụp cắt lớp vi tính sọ não

Khảo sát các bệnh lý về nhu mô não, đặc biệt ở những người có yếu tố nguy cơ, chấn thương sọ não,…

12

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp

Phát hiện sớm các tổn thương ở phổi, nốt phổi, tầm soát ung thư phổi, theo dõi tổn thương phổi hậu COVID, lao phổi, viêm phổi, bệnh phổi nghề nghiệp,….

13

Chụp cộng hưởng từ sọ não

Khảo sát tầm soát các bệnh lý về nhu mô và mạch máu não, đặc biệt ở những người có yếu tố nguy cơ (đau đầu không rõ nguyên nhân, đái tháo đường, tim mạch, tăng huyết áp,…)

14

Chụp cộng hưởng từ cột sống (đoạn cổ/ lưng/ thắt lưng)

Đánh giá cột sống, tuỷ sống, đĩa đệm trong các bệnh lý về thoát vị/ thoái hoá cột sống, đau lưng, đau vai gáy,…

2. ĐƠN GIÁ KHÁM SỨC KHỎE

TT

CÁC DỊCH VỤ

KHÁM BỆNH

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

I

Khám tổng quát (Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)

+ Kết luận sức khỏe

110.000

II

KHÁM CHUYÊN KHOA

 

1

Khám Nội chuyên khoa

50.000

2

Khám Sản phụ khoa

50.000

3

Khám Ngoại

50.000

4

Khám Răng hàm mặt

50.000

5

Khám Da liễu

50.000

6

Khám Tai mũi họng

50.000

7

Khám Mắt

50.000

III

SIÊU ÂM

 

1

Tim

222.000

2

Bụng tổng quát

50.000

3

Tuyến vú

50.000

4

Tuyến giáp

50.000

 

 

5

Phụ khoa (đầu dò âm đạo)

50.000

6

Đàn hồi nhu mô tuyến vú (01 bên)

300.000

7

Đàn hồi nhu mô tuyến giáp

300.000

8

Đàn hồi nhu mô gan

300.000

  IV        X. QUANG

1

Cột sống cổ

94.000

2

Cột sống thắt lưng

94.000

3

Xoang (Blondeau)

70.000

4

Tim phổi

94.000

5

Tuyến vú

200.000

V

NỘI SOI DẠ DÀY 

 

1

Qua đường miệng

450.000

2

Qua đường mũi

600.000

3

Xét nghiệm Clotest qua nội soi

120.000

4

Test hơi thở tìm vi khuẩn HP

850.000

5

Nội soi dạ dày gây mê

1.200.000

VI

NỘI SOI ĐẠI TRÀNG

750.000

VII

NỘI SOI TRỰC TRÀNG

300.000

VIII

NỘI SOI ĐẠI TRỰC TRÀNG GÂY MÊ

1.500.000

IX

NỘI SOI TAI MŨI HỌNG

202.000

X

KHÁM MẮT + ĐO KHÚC XẠ MÁY + ĐO KÍNH

78.900

XI

LƯU HUYẾT NÃO

80.000

XII

ĐIỆN TÂM ĐỒ

45.900

XIII

ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP

142.000

XIV

ĐO XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH

200.000

XV

ĐO MẬT ĐỘ XƯƠNG 2 VỊ TRÍ

200.000

XVI

ĐO MẬT ĐỘ XƯƠNG TOÀN THÂN

350.000

XVII

Kết luận sức khỏe đối với trường hợp không khám Nội chuyên khoa

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVIII

CẮT LỚP VI TÍNH

 

1

Chụp cắt lớp vi tính xoang

500.000

2

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp

600.000

3

Chụp cắt lớp vi tính sọ não

800.000

XIX     CỘNG HƯỞNG TỪ

 

1

Chụp cộng hưởng từ sọ não

2.300.000

2

Chụp cộng hưởng từ cột sống

2.300.000

 XX      XÉT NGHIỆM

 

1

Đường máu

21.500

2

HbA1C

101.000

3

Bilan lipid (Mỡ trong máu)

107.600

4

Ure, creatinin (Chức năng thận)

43.000

5

10 thông số nước tiểu

37.100

6

SGOT, SGPT (Men gan)

43.000

7

HBsAg (Viêm gan B)

74.700

8

HBeAg

100.000

9

Anti – HBs

80.000

10

Acid uric (Phát hiện bệnh goutle)

21.500

11

GGT (Men gan do bia rượu)

25.000

12

Công thức máu

46.200

13

Nhóm máu

86.600

14

HCV nhanh (Viêm gan C)

70.000

15

Anti – HCV (Viêm gan C – điện hóa phát quang)

220.000

16

HIV (Điện hóa phát quang)

126.000

17

ASLO (Viêm khớp)

50.000

18

RF (Bệnh lý thấp khớp)

50.000

19

Canxi máu toàn phần

15.000

20

Testosteron (Hóc môn sinh dục nam)

100.000

21

HBV đo tải lượng RT-PCR

664.000

22

BK đàm (AFB trực tiếp nhuộm)

68.000

23

Ký sinh trùng đường ruột

(Trứng giun soi tập trung)

50.000

24

Soi tươi tìm nấm + Khám phụ khoa

100.000

25

Tế bào âm đạo + Khám phụ khoa

150.000

26

Thinprep Test (Sàng lọc K cổ tử cung)

564.000

27

CA 125 (Chất chỉ điểm K buồng trứng)

160.000

28

CA 15 – 3 (Chất chỉ điểm K tuyến vú)

160.000

29

CA 72 – 4 (Chất chỉ điểm K dạ dày)

160.000

30

CEA (Chất chỉ điểm K đại tràng)

160.000

31

CA 19 – 9 (Chất chỉ điểm K tụy)

160.000

32

T.PSA (Chất chỉ điểm K tiền liệt tuyến)

160.000

33

CYFRA 21.1 (Chất chỉ điểm K phổi)

160.000

34

TSH – FT4 (Bướu giáp)

160.000

35

NSE (Chất chỉ điểm K phổi tế bào nhỏ)

190.000

36

AFP (Chất chỉ điểm K gan)

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. GÓI KHÁM SỨC KHỎE THAM KHẢO:

Ghi chú:

  • Khách hàng có thể chọn một trong các gói khám bên dưới hoặc đưa ra một gói khám riêng theo nhu cầu của từng cá nhân, đơn vị (thấp hơn hoặc cao hơn các gói khám tham khảo).
  • Trong quá trình thực hiện các gói khám sức khỏe tổng quát, Bác sĩ có thể chỉ định làm thêm một số xét nghiệm và thủ thuật tùy vào tình trạng bệnh lý và yếu tố nguy cơ của bệnh nhân trong quá trình khám lâm sàng và kiểm tra bệnh sử (CT scan, MRI, chụp mạch (DSA)….).

a. GÓI SỨC KHỎE DÀNH CHO NAM:

GÓI 1:

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ÐƠN GIÁ
(VNÐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

X-quang tim phổi

94.000

XÉT NGHIỆM

3

Công thức máu

46.200

4

Ðường máu

21.500

5

Bilan lipid

107.600

6

SGOT, SGPT

43.000

7

Acid uric

21.500

8

Ure, creatinin 

43.000

KHÁM

9

Khám CK Nội

50.000

 

Tổng cộng

476.800 Đ

GÓI 2

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

X-quang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

3

Ðo điện tâm đồ

45.900

XÉT NGHIỆM

4

Công thức máu

46.200

5

Đường máu

21.500

6

Bilan lipid

107.600

7

Ure, creatinin

43.000

8

SGOT, SGPT

43.000

9

HBsAg

74.700

10

Acid uric

21.500

KHÁM

11

Khám CK Nội

50.000

 

Tổng cộng

597.400 Đ

GÓI 3

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

X-quang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

3

Ðo điện tâm đồ

45.900

XÉT NGHIỆM

4

Công thức máu

46.200

5

Ðường máu

21.500

6

Bilan lipid

107.600

7

Ure,cretinin

43.000

8

SGOT, SGPT

43.000

9

GGT

25.000

10

HBsAg

74.700

11

Acid uric

21.500

12

BK đàm

68.000

13

10 thông số nước tiểu

37.100

KHÁM

14

Khám CK Nội

50.000

 

Tổng cộng

727.500đ

GÓI 4

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

X-quang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

3

Điện tâm đồ

45.900

4

Ðo lưu huyết não

80.000

5

Đo mật độ xương 2 vị trí

200.000

XÉT NGHIỆM

6

Công thức máu

46.200

7

Ðường máu

21.500

8

Bilan lipid

107.600

9

Ure, cretinin

43.000

10

Acid uric

21.500

11

SGOT, SGPT

43.000

12

GGT

25.000

13

HBsAg

74.700

14

BK đàm

68.000

15

10 thông số nước tiểu

37.100

16

T. PSA

160.000

KHÁM

17

Khám CK Nội

50.000

 

Tổng cộng

1.166.500đ

GÓI 5

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

Xquang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

3

Siêu âm tim

222.000

4

Điện tâm đồ

45.900

5

Đo lưu huyết não

80.000

6

Đo mật độ xương 2 vị trí

200.000

XÉT NGHIỆM

7

Công thức máu

46.200

8

Nhóm máu

86.600

9

Đường máu

21.500

10

Bilan lipid

107.600

11

Ure, creatinin

43.000

12

SGOT, SGPT

43.000

13

GGT

25.000

14

Acid uric

21.500

15

HBsAg

74.700

16

HCV nhanh

70.000

17

10 thông số nước tiểu

37.100

18

BK đàm

68.000

19

Canxi máu

15.000

20

T.PSA

160.000

21

CEA

160.000

KHÁM

22

Khám tổng quát

(Nội, Mắt, TMH, RHM,Da liễu)

100.000

23

Kết luận sức khỏe

10.000

 

Tổng cộng:

1.781.100 đ

GÓI 6

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

Xquang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

3

Siêu âm tim

222.000

4

Điện tâm đồ

45.900

5

Đo lưu huyết não

80.000

6

Đo mật độ xương 2 vị trí

200.000

7

Đo chức năng hô hấp

142.000

XÉT NGHIỆM

8

Công thức máu

46.200

9

Nhóm máu

86.600

10

Đường máu

21.500

11

Bilan lipid

107.600

12

Ure, creatinin

43.000

13

SGOT, SGPT

43.000

14

GGT

25.000

15

Acid uric

21.500

16

HBsAg

74.700

17

10 thông số nước tiểu

37.100

18

HCV nhanh

70.000

19

Canxi máu

15.000

20

BK đàm

68.000

21

T.PSA

160.000

22

CEA

160.000

23

CYFRA 21,1

160.000

24

AFP

100.000

KHÁM

 

25

Khám tổng quát

(Nội, Mắt, TMH,

RHM, Da liễu)

100.000

26

Kết luận sức khỏe

10.000

 

Tổng cộng:

2.183.100 đ

b. GÓI SỨC KHỎE DÀNH CHO NỮ:

GÓI 1

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

Xquang tim phổi

94.000

XÉT NGHIỆM

3

Công thức máu

46.200

4

Ðường máu

21.500

5

Bilan lipid

107.600

6

SGOT, SGPT

43.000

7

Canxi máu

15.000

8

Ure, creatinin

43.000

KHÁM

9

Khám CK Nội

50.000

10

Khám Sản

50.000

 

Tổng cộng

520.300 đ

GÓI 2

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

Xquang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

3

Ðo điện tâm đồ

45.900

XÉT NGHIỆM

4

Công thức máu

46.200

5

Ðường máu

21.500

6

Canxi máu

15.000

7

Bilan lipid

107.600

8

Ure,cretinin

43.000

9

SGOT, SGPT

43.000

10

HBsAg

74.700

11

10 thông số nước tiểu

37.100

KHÁM

12

Khám CK Nội

50.000

13

Khám Sản

50.000

 

Tổng cộng

678.000 đ

GÓI 3

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

Siêu âm tuyến vú

50.000

3

X-quang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

4

Ðo điện tâm đồ

45.900

XÉT NGHIỆM

5

Công thức máu

46.200

6

Ðường máu

21.500

7

Bilan lipid

107.600

8

Ure,cretinin

43.000

9

SGOT, SGPT

43.000

10

HBsAg

74.700

11

10 thông số nước tiểu

37.100

12

Canxi máu

15.000

13

Tế bào âm đạo

100.000

KHÁM

14

Khám CK Nội

50.000

15

Khám Sản

50.000

 

Tổng cộng

828.000 đ

GÓI 4

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

Siêu âm tuyến vú

50.000

3

X-quang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

4

Điện tâm đồ

45.900

5

Đo lưu huyết não

80.000

6

Đo mật độ xương 2 vị trí

200.000

XÉT NGHIỆM

7

Công thức máu

46.200

8

Ðường máu

21.500

9

Bilan lipid

107.600

10

Ure,cretinin

43.000

11

SGOT, SGPT

43.000

12

HBsAg

74.700

13

Canxi máu

15.000

14

10 thông số nước tiểu

37.100

15

Tế bào âm đạo

100.000

16

CA 125

160.000

KHÁM

17

Khám tổng quát (Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)

100.000

18

Khám Sản

50.000

19

Kết luận sức khỏe

10.000

 

Tổng cộng

1.328.000 đ

GÓI 5

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

Siêu âm tuyến vú

50.000

3

Xquang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

4

Siêu âm tim

222.000

5

Đo lưu huyết não

80.000

6

Đo mật độ xương 2 vị trí

200.000

XÉT NGHIỆM

7

Công thức máu

46.200

8

Nhóm máu

86.600

9

Đường máu

21.500

10

Bilan lipid

107.600

11

Ure, creatinin

43.000

12

SGOT, SGPT

43.000

13

HBsAg

74.700

14

HCV nhanh

70.000

15

BK đàm

68.000

16

Aslo

50.000

17

CA 125

160.000

18

10 thông số nước tiểu

37.100

19

Canxi máu

15.000

20

Tế bào âm đạo

100.000

KHÁM

21

Khám tổng quát

(Nội, Mắt, TMH,

RHM, Da liễu)

100.000

22

Khám Sản phụ khoa

50.000

23

Kết luận sức khỏe

10.000

 

Tổng cộng:

1.778.700 đ

GÓI 6

TT

MỤC KHÁM
VÀ XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ
(VNĐ)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Siêu âm bụng tổng quát

50.000

2

Siêu âm tuyến vú

50.000

3

Xquang tim phổi

94.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

4

Siêu âm tim

222.000

5

Điện tâm đồ

45.900

6

Đo lưu huyết não

80.000

7

Đo mật độ xương 2 vị trí

200.000

8

Đo chức năng hô hấp

142.000

XÉT NGHIỆM

9

Công thức máu

46.200

10

Nhóm máu

86.600

11

Đường máu

21.500

12

Bilan lipid

107.600

13

Ure, creatinin

43.000

14

SGOT, SGPT

43.000

15

HBsAg

74.700

16

HCV nhanh

70.000

17

BK đàm

68.000

18

Aslo

50.000

19

Canxi máu

15.000

20

10 thông số nước tiểu

37.100

21

CA 125

160.000

22

CA 15 - 3

160.000

23

TSH – FT4

160.000

24

Tế bào âm đạo

100.000

25

Soi tươi tìm nấm

50.000

KHÁM

26

Khám tổng quát

(Nội, Mắt, TMH, RHM, Da liễu)

100.000

27

Khám Sản phụ khoa

50.000

28

Kết luận sức khỏe

10.000

 

Tổng cộng:

2.336.600 đ