• 41 & 51 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, TP Huế
Cấp cứu 24/7
(0234)3837777
Đường dây nóng
0962871919

Khám sức khoẻ cơ quan, doanh nghiệp

I. HÌNH THỨC

Doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu kiểm tra sức khỏe định kỳ, đăng ký tại Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế.

Ngoài việc tổ chức khám bệnh tại Bệnh viện, chúng tôi còn đến tận các cơ quan, xí nghiệp để khám sức khỏe cho cán bộ, công nhân viên khi có yêu cầu.

II. LIÊN HỆ

Quý cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu khám kiểm tra sức khỏe định kỳ xin liên hệ: 

- Đơn vị Tư vấn khám chữa bệnh - 51 Nguyễn Huệ - TP. Huế - 0234.6278.944

- Nguyễn Thị Trường Phong (DĐ: 0983.351.099, Email: truongphong2626@gmail.com)

III. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA SỨC KHỎE

1. CÁC MỤC KHÁM – XÉT NGHIỆM

CÁC MỤC KHÁM  - XÉT NGHIỆM

Ý NGHĨA LỢI ÍCH

KHÁM LÂM SÀNG TỔNG QUÁT

1

Khám thể lực

Đo chiều cao, cân nặng, mạch đập, huyết áp

2

Khám lâm sàng tổng quát

Bao gồm đánh giá biểu hiện lâm sàng của hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, thận - tiết niệu, nội tiết, cơ - xương - khớp, hệ thần kinh, tâm thần, mắt, tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, da liễu. Bên cạnh đó, có thể mở rộng phạm vi khám một số chuyên khoa khác như phụ khoa, nam khoa, lão khoa, ung bướu... tùy vào đặc điểm và yếu tố nguy cơ của mỗi người.

3

Khám lâm sàng Nội tổng quát

Bác sĩ đa khoa tổng quát trao đổi các vấn đề sức khỏe, dựa trên các xét nghiệm, thăm khám, cho hướng xử lý, các bệnh lý liên quan đến sức khỏe.

4

Khám chuyên khoa phụ sản

Khám, tư vấn, phát hiện các bệnh lý phụ khoa

XÉT NGHIỆM

1

Công thức máu

Nhằm xác định định lượng các thành phần của máu (hồng cầu, bạch cầu…) và một số tính chất của chúng (ví dụ như độ lớn hemoglobin) trong mẫu thử máu thường lấy ra từ mạch máu gần khuỷu tay. Nó cho ta biết cơ thể có gì bất thường không: thiếu máu, bị nhiễm trùng, bệnh ung thư máu... Ngoài số lượng hồng cầu, bạch cầu, người ta còn đếm số lượng số lượng bạch cầu trung tính và bạch huyết bào.

2

Đường máu

Xét nghiệm này giúp xác định nồng độ đường trong máu (nhằm xác định nguy cơ mắc bệnh tiểu đường, theo dõi kết quả điều trị bệnh đái tháo đường…)

3

HbA1C

Xét nghiệm kiểm soát đường huyết. Cho biết mức độ đường huyết trung bình trong 2 – 3 tháng vừa qua.

4

Bilan lipid

(mỡ trong máu)

Nhằm đo hàm lượng cholesterol và tryglycerid, trong có có lượng cholesterol toàn phần, LDL (cholesterol xấu), và HDL (cholesterol tốt). Xét nghiệm này nhằm phát hiện tăng lipid máu (mỡ máu), nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim…

5

Ure, creatinin

Kiểm tra chức năng thận và phát hiện bệnh lý thận, tiết niệu.

6

SGOT, SGPT

Kiểm tra chức năng gan và phát hiện các bệnh về gan (Viêm gan cấp, mạn, rối loạn chức năng gan…)

7

GGT

Đánh giá chức năng gan, đặc biệt các bệnh lý liên quan đến rượu bia, sử dụng thuốc.

8

HBsAg

Phát hiện tình trạng nhiễm vi rút viêm gan B .

9

HBeAg

Phát hiện tình trạng có virus viêm gan B trong máu và người bệnh có khả năng lây nhiễm cao.

10

Anti – HBs

Kết quả dương tính chứng tỏ cơ thể đã có miễn dịch với virus viêm gan B.

11

HCV (test nhanh)

Phát hiện tình trạng nhiễm virus viêm gan C.

12

Acid uric

Đánh giá yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch và chẩn đoán bệnh Gout.

13

10 thông số nước tiểu

Phát hiện các viêm nhiễm hệ sinh dục, tiết niệu, bệnh lý về thận - tiết niệu.

14

Canxi máu toàn phần

Xét nghiệm này giúp cung cấp thông tin liên quan với chức năng tuyến cận giáp và chuyển hóa canxi trong cơ thể.

15

Aslo

Được sử dụng để chẩn đoán viêm khớp, thấp khớ, thấp tim, nhiễm trùng liên cầu.

16

RF

Được sử dụng phổ biến để chẩn đoán viêm khớp dạng thấp.

17

BK đàm

Phương pháp xét nghiệm tốt nhất để xác định bệnh lao phổi.

18

Testosterone

Có chỉ định khi có nghi ngờ hội chứng suy giảm sinh dục.

19

FT4 – TSH

Đánh giá chức năng tuyến giáp và phát hiện các bệnh lý về tuyến giáp như basedow…

20

Các xét nghiệm tầm soát ung thư

Xét nghiệm máu tìm dấu ấn ung thư có vai trò hỗ trợ chẩn đoán ung thư, hoặc đánh giá hiệu quả của phương pháp điều trị, theo dõi khả năng tái phát, …

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

1

Điện tâm đồ

Đánh giá bước đầu các trường hợp rối loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim, tim bệnh lý…

2

Lưu huyết não

Đánh giá dòng máu chảy tới não. Bản chất cho phép đánh giá khách quan tình trạng của thành động mạch, trương lực mạch ở não, máu tưới não qua đó đánh giá gián tiếp tình trạng xơ vữa động mạch.

3

Đo chức năng hô hấp

Đo chức năng hô hấp là kỹ thuật thường được dùng trong chẩn đoán và đánh giá mức độ nặng của các bệnh hô hấp. Kỹ thuật giúp ghi lại những thông số liên quan đến hoạt động của phổi, từ đó giúp đánh giá hai hội chứng rối loạn thông khí (tắc nghẽn và hạn chế).

4

Nội soi dạ dày qua đường mũi/ miệng

Là một xét nghiệm được thực hiện để quan sát trực tiếp hình ảnh bên trong dạ dày – tá tràng. Đây là một thủ thuật cho phép bác sĩ chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ở đường tiêu hóa trên.

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Chụp X quang phổi thẳng

Đánh giá các bệnh lý của phổi: viêm phổi, lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, tràn dịch màng phổi… và tầm soát ung thư phổi.

2

Chụp X quang cột sống thẳng – nghiêng (cổ, lưng, thắt lưng)

Đánh giá các bệnh lý về thoái hoá cột sống, bệnh lý gù vẹo bẩm sinh hay do tư thế,…

3

Chụp X quang Xoang (Blondeau)

Đánh giá hệ thống xoang cạnh mũi.

4

Chụp X quang nhũ ảnh

Sàng lọc và phát hiện các bệnh lý về tuyến vú và ung thư vú.

5

Siêu âm bụng tổng quát

Hình ảnh các tạng trong ổ bụng (gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang…), tuyến tiền liệt (với nam), tử cung, buồng trứng (với nữ).

6

Siêu âm phụ khoa (qua đầu dò âm đạo)

Khảo sát chuyên biệt các bệnh lý tử cung phần phụ.

7

Siêu âm đàn hồi mô tuyến vú

Khảo sát mô tuyến vú, sàng lọc các bệnh lý tuyến vú đối với những bệnh nhân có yếu tố nguy cơ.

8

Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp

Khảo sát mô tuyến giáp, sàng lọc các bệnh lý tuyến giáp ở người có yếu tố nguy cơ.

9

Siêu âm đàn hồi mô gan

Định lượng, theo dõi và tầm soát gan nhiễm mỡ/ tình trạng xơ gan.

10

Chụp cắt lớp vi tính xoang

Đánh giá hệ thống xoang cạnh mũi, khảo sát tình trạng viêm xoang, viêm đa xoang cấp/ mạn tính, viêm xoang do nấm, viêm xoang do bụi nghề nghiệp,…

11

Chụp cắt lớp vi tính sọ não

Khảo sát các bệnh lý về nhu mô não, đặc biệt ở những người có yếu tố nguy cơ, chấn thương sọ não,…

12

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp

Phát hiện sớm các tổn thương ở phổi, nốt phổi, tầm soát ung thư phổi, theo dõi tổn thương phổi hậu COVID, lao phổi, viêm phổi, bệnh phổi nghề nghiệp,….

13

Chụp cộng hưởng từ sọ não

Khảo sát tầm soát các bệnh lý về nhu mô và mạch máu não, đặc biệt ở những người có yếu tố nguy cơ (đau đầu không rõ nguyên nhân, đái tháo đường, tim mạch, tăng huyết áp,…)

14

Chụp cộng hưởng từ cột sống (đoạn cổ/ lưng/ thắt lưng)

Đánh giá cột sống, tuỷ sống, đĩa đệm trong các bệnh lý về thoát vị/ thoái hoá cột sống, đau lưng, đau vai gáy,…

2. ĐƠN GIÁ KHÁM SỨC KHỎE

TT

CÁC DỊCH VỤ

KHÁM BỆNH

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

 

TT

CÁC DỊCH VỤ

KHÁM BỆNH

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

I

Khám sức khoẻ theo TT 32/2023:

- Nam

- Nữ

468.300

498.300

 

XV

XÉT NGHIỆM

 

II

KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

1

Đường máu

25.100

1

Khám Nội chuyên khoa

100.000

 

2

HbA1C

117.300

2

Khám Sản phụ khoa

100.000

 

3

Bilan lipid (Mỡ trong máu)

125.600

3

Khám Ngoại

100.000

 

4

Ure, creatinin (Chức năng thận)

50.200

4

Khám Răng hàm mặt

100.000

 

5

10 thông số nước tiểu

42.700

5

Khám Da liễu

100.000

 

6

SGOT, SGPT (Men gan)

50.200

6

Khám Tai mũi họng

100.000

 

7

HBsAg (Viêm gan B)

88.900

7

Khám Mắt

100.000

 

8

HBeAg

110.000

III

SIÊU ÂM MÀU

 

 

9

Anti - HBs (Kháng thể viêm gan B)

92.000

1

Tim

270.000

 

10

Acid uric (Phát hiện bệnh goutle)

25.100

2

Bụng tổng quát

150.000

 

11

GGT (Men gan do bia rượu)

28.800

3

Tuyến vú

150.000

 

12

Công thức máu

70.000

4

Tuyến giáp

150.000

 

 

13

Nhóm máu

102.400

  IV        X. QUANG

 

14

HCV nhanh (Viêm gan C)

80.500

1

Cột sống cổ

100.000

 

15

Anti - HCV (Miễn dịch tự động)

186.000

2

Cột sống thắt lưng

100.000

 

16

HIV (Ag/Ab miễn dịch tự động)

135.000

3

Xoang

100.000

 

17

ASLO (Viêm khớp)

55.000

4

Tim phổi

100.000

 

18

RF (Bệnh lý thấp khớp)

55.000

V

NỘI SOI DẠ DÀY 

 

 

19

Canxi máu toàn phần

17.300

1

Qua đường miệng

450.000

 

20

Testosteron (Hóc môn sinh dục nam)

115.000

2

Qua đường mũi

615.000

 

21

BK đàm (AFB trực tiếp nhuộm)

87.900

3

Xét nghiệm Clotest qua nội soi

138.000

 

22

Ký sinh trùng đường ruột

(Trứng giun soi tập trung)

60.000

4

Test hơi thở tìm vi khuẩn HP

978.000

 

23

Soi tươi tìm nấm + Khám phụ khoa

160.000

VI

NỘI SOI ĐẠI TRỰC TRÀNG

750.000

 

24

Tế bào âm đạo + Khám phụ khoa

250.000

VII

NỘI SOI TRỰC TRÀNG

345.000

 

25

Thin Prep Test (Sàng lọc K cổ tử cung)

664.700

VIII

KHÁM MẮT + ĐO KHÚC XẠ MÁY + ĐO KÍNH

140.900

 

26

CA 125 (Chất chỉ điểm K buồng trứng)

184.000

 

27

CA 15 - 3 (Chất chỉ điểm K tuyến vú)

184.000

IX

LƯU HUYẾT NÃO

71.000

 

28

CA 72 - 4 (Chất chỉ điểm K dạ dày)

184.000

X

ĐIỆN TÂM ĐỒ

55.000

 

29

CEA (Chất chỉ điểm K đại tràng)

160.000

XI

ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP

163.000

 

30

CA 19 - 9 (Chất chỉ điểm K tụy)

184.000

XII

ĐO XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH

250.000

 

31

T.PSA (Chất chỉ điểm K tiền liệt tuyến)

160.000

XIII

ĐO MẬT ĐỘ XƯƠNG 2 VỊ TRÍ

250.000

 

32

CYFRA 21.1 (Chất chỉ điểm K phổi)

160.000

XIV

Kết luận sức khỏe

10.000

 

33

TSH - FT4 (Bướu giáp)

184.000

 

34

AFP (Chất chỉ điểm K gan)

115.000